Hướng dẫn giải chi tiết
Tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau
Hotline: 1900 633 551
Điểm 0
Góp ý - Báo lỗi
Chọn đáp án đúng nhất
Tam giác vuông này có ... tỉ lệ với ... của tam giác vuông kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau
Hai cạnh góc vuông
Ba góc nhọn
Hai góc nhọn
Cạnh huyền
Hai cạnh góc vuông
Hướng dẫn giải chi tiết
Tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau
Chọn đáp án đúng nhất
Cho hai tam giác vuông có độ dài các cạnh góc vuông lần lượt là: `4` `cm;6` `cm` và `8` `cm;12` `cm`. Hai tam giác vuông đó có đồng dạng hay không?
Có
Không
Gợi ý
Xét tỉ lệ cặp cạnh góc vuông từ đó xét xem hai tam giác vuông có đồng dạng với nhau không
Có
Hướng dẫn giải chi tiết
Ta có: `4/8=6/12(=1/2)`
Hai tam giác vuông có hai cạnh góc vuông tỉ lệ với nhau nên hai tam giác vuông này đồng dạng với nhau
Chọn đáp án đúng nhất
Cho hình vẽ như sau:
`△ABCᔕ△EDF`
`△ABCᔕ△DEF`
`△ABCᔕ△EFD`
Không đồng dạng
Gợi ý
Chỉ ra các cặp góc bằng nhau trong hai tam giác từ đó xét xem hai tam giác trên có đồng dạng với nhau không
`△ABCᔕ△DEF`
Hướng dẫn giải chi tiết
Ta có `△DEF` vuông tại `D` `=> hatE+hat F=90^o`
`=> hatE=90^o -hatF=90^o-30^o=60^o`
Xét `△ABC` và `△DEF` có:
`hatB=hatE``=60^o`
`hat A=hatD=90^o`
`=> △ABCᔕ△DEF` `(g.g)`
Chọn đáp án đúng nhất
Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng .... tỉ số đồng dạng
Bằng
Bằng bình phương
Gấp 2 lần
Đáp án khác
Bằng bình phương
Hướng dẫn giải chi tiết
Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng
Chọn đáp án đúng nhất
Cho tam giác `ABC` vuông tại `A,BI` là đường phân giác `(``I` thuộc `AC``)`. Kẻ `CH` vuông góc với đường thẳng `BI` `(``H` thuộc `BI``)`. Tam giác `ABI` đồng dạng với .....
Tam giác `HCI`
Tam giác `IHC`
Tam giác `CHI`
Đáp án khác
Gợi ý
Chỉ ra các cặp góc bằng nhau trong hai tam giác từ đó xét xem hai tam giác trên có đồng dạng với nhau không
Tam giác `HCI`
Hướng dẫn giải chi tiết
Xét `△ABI` và `△HCI` có:
`hat A=hatH=90^o`
`hat(AIB)=hat(HIC)` (hai góc đối đỉnh)
`=> △AIBᔕ△HIC` `(g.g)`
Hay `△ABIᔕ△HCI`
Chọn đáp án đúng nhất
Cho hai tam giác vuông.
Điều kiện để hai tam giác vuông đó đồng dạng là:
Có hai cạnh huyền bằng nhau
Có `1` cặp cạnh góc vuông bằng nhau
Có 1 cặp góc nhọn bằng nhau
Không cần điều kiện gì
Có 1 cặp góc nhọn bằng nhau
Hướng dẫn giải chi tiết
Nếu một góc nhọn của tam giác vuông này bằng một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng
Điền đáp án đúng
Cho `△DEF` có hai đường cao`EH` và `FK`. So sánh
`DK.DE` `DH.DF`
Gợi ý
+ Chỉ ra các cặp góc bằng nhau trong hai tam giác từ đó xét xem hai tam giác trên có đồng dạng với nhau không (lưu ý ghi đúng thứ tự đỉnh)
+ Chỉ ra cặp cạnh tương ứng tỉ lệ từ đó điền các dấu phù hợp
`DK.DE=DH.DF`
Hướng dẫn giải chi tiết
Xét `△DKF` và `△DHE` có:
`hat(DKF)=hat(DHE)` (cùng `=90^o`)
`hatD` chung
`=> △DKFᔕ△DHE (g.g)`
`=> (DK)/(DH)=(DF)/(DE)`
`=>` `DK.DE=DH.DF`
Chọn đáp án đúng nhất
Cho `△ABCᔕ△MNP` có `(AB)/(MN)=(AC)/(MP)=k`. Gọi `AD` là tia phân giác của `△ABC;` `MI` là phân giác của `△MNP`. Tính `(AD)/(MI)`
`k`
`2k`
`k^2`
`1/k`
`k`
Hướng dẫn giải chi tiết
Tỉ số hai đường phân giác tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng
Nên `(AD)/(MI)=k`
Chọn đáp án đúng nhất
Cho tam giác `ABC` cân tại `A`, đường cao `AD`. Đường thẳng qua `C` và vuông góc `AB` tại `E`. Tính `AB`, biết `BC=18` `cm` và `BE=6`,`75` `cm`.
`16` `cm`
`32` `cm`
`24` `cm`
`18` `cm`
Gợi ý
+ Chỉ ra các cặp góc bằng nhau trong hai tam giác từ đó xét xem hai tam giác trên có đồng dạng với nhau không (lưu ý ghi đúng thứ tự đỉnh)
+ Chỉ ra cặp cạnh tương ứng tỉ lệ từ đó tính độ dài `AB`
`24` `cm`
Hướng dẫn giải chi tiết
Vẽ `AD` cắt `CE` tại `H`
Xét `△CBE` và `△ABD` có:
`hat(BEC)=hat(ADB)=90^o`; `hatB` chung
`=> △CBEᔕ△ABD` `(g.g)`
`=> (BC)/(AB)=(BE)/(BD)``=> (18)/(AB)=(6,75)/9`
`=>` `AB=24` `(cm)`
Điền đáp án đúng
Cho hình vẽ sau:
Độ dài `AC=` `cm`
`BC=` `cm`
Gợi ý
Bước 1: Sử dụng định lí Pythagone tính `EF`
Bước 2: Chứng minh `△ABCᔕ△DEF` từ đó suy ra các cạnh tương ứng tỉ lệ
Bước 3: Từ bước 1 suy ra độ dài các cạnh `AC;BC`
`AC=4` `cm`
`BC=5` `cm`
Hướng dẫn giải chi tiết
Áp dụng định lí Pythagone vào `△DEF` vuông tại `D` (giả thiết)
` DE^2+DF^2=EF^2`
`=> EF^2=9^2+12^2=225`
`=> EF=15` `(cm)`
Xét `△ABC` và `△DEF` có:
`hat A=hatD` `(=90^o)`
`hatC=hat F` (giả thiết)
`=> △ABCᔕ△DEF` `(g.g)`
`=> (AB)/(DE)=(AC)/(DF)=(BC)/(EF)`
(cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)
`=> 3/9=(AC)/12=(BC)/15`
`=> AC=(3.12)/9=4` `(cm)`
`=> BC=(3.15)/9=5` `(cm)`
Vậy `AC=4` `cm;BC=5` `cm`