Bài tập

star

Câu hỏi số

1/10

clock

Điểm

0

Trên tổng số 100

Bật/ Tắt âm thanh báo đúng/sai

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Điểm 0

Câu 1

Chọn đáp án đúng nhất

Tam giác vuông này có ... tỉ lệ với ... của tam giác vuông kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau

Hai cạnh góc vuông

Ba góc nhọn

Hai góc nhọn

Cạnh huyền

Đáp án đúng là:

Hai cạnh góc vuông

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau

Câu 2

Chọn đáp án đúng nhất

Cho hai tam giác vuông có độ dài các cạnh góc vuông lần lượt là: `4` `cm;6` `cm``8` `cm;12` `cm`. Hai tam giác vuông đó có đồng dạng hay không?

Không

Xem gợi ý

Gợi ý

Xét tỉ lệ cặp cạnh góc vuông từ đó xét xem hai tam giác vuông có đồng dạng với nhau không

Đáp án đúng là:

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Ta có: `4/8=6/12(=1/2)`

Hai tam giác vuông có hai cạnh góc vuông tỉ lệ với nhau nên hai tam giác vuông này đồng dạng với nhau

Câu 3

Chọn đáp án đúng nhất

Cho hình vẽ như sau:

`△ABCᔕ△EDF`

`△ABCᔕ△DEF`

`△ABCᔕ△EFD`

Không đồng dạng

Xem gợi ý

Gợi ý

Chỉ ra các cặp góc bằng nhau trong hai tam giác từ đó xét xem hai tam giác trên có đồng dạng với nhau không

Đáp án đúng là:

`△ABCᔕ△DEF`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Ta có `△DEF` vuông tại `D` `=> hatE+hat F=90^o`

`=> hatE=90^o -hatF=90^o-30^o=60^o`

Xét `△ABC` và `△DEF` có:

        `hatB=hatE``=60^o`

        `hat A=hatD=90^o`

`=> △ABCᔕ△DEF` `(g.g)`

Câu 4

Chọn đáp án đúng nhất

Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng .... tỉ số đồng dạng

Bằng

Bằng bình phương

Gấp 2 lần

Đáp án khác

Đáp án đúng là:

Bằng bình phương

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng

Câu 5

Chọn đáp án đúng nhất

Cho tam giác `ABC` vuông tại `A,BI` là đường phân giác `(``I` thuộc `AC``)`. Kẻ `CH` vuông góc với đường thẳng `BI` `(``H` thuộc `BI``)`. Tam giác `ABI` đồng dạng với .....

Tam giác `HCI`

Tam giác `IHC`

Tam giác `CHI`

Đáp án khác

Xem gợi ý

Gợi ý

Chỉ ra các cặp góc bằng nhau trong hai tam giác từ đó xét xem hai tam giác trên có đồng dạng với nhau không

Đáp án đúng là:

Tam giác `HCI`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Xét `△ABI` và `△HCI` có:

    `hat A=hatH=90^o`

    `hat(AIB)=hat(HIC)` (hai góc đối đỉnh)

`=> △AIBᔕ△HIC` `(g.g)`

Hay `△ABIᔕ△HCI`

Câu 6

Chọn đáp án đúng nhất

Cho hai tam giác vuông.

Điều kiện để hai tam giác vuông đó đồng dạng là:

Có hai cạnh huyền bằng nhau

`1` cặp cạnh góc vuông bằng nhau

Có 1 cặp góc nhọn bằng nhau

Không cần điều kiện gì

Đáp án đúng là:

Có 1 cặp góc nhọn bằng nhau

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Nếu một góc nhọn của tam giác vuông này bằng một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng

Câu 7

Điền đáp án đúng

Cho `△DEF` có hai đường cao`EH` và `FK`. So sánh

`DK.DE`  `DH.DF`

Xem gợi ý

Gợi ý

+ Chỉ ra các cặp góc bằng nhau trong hai tam giác từ đó xét xem hai tam giác trên có đồng dạng với nhau không (lưu ý ghi đúng thứ tự đỉnh)

+ Chỉ ra cặp cạnh tương ứng tỉ lệ từ đó điền các dấu phù hợp

Đáp án đúng là:

`DK.DE=DH.DF`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Xét `△DKF` và `△DHE` có:

        `hat(DKF)=hat(DHE)` (cùng `=90^o`)

        `hatD` chung

`=> △DKFᔕ△DHE (g.g)`

`=> (DK)/(DH)=(DF)/(DE)`

`=>` `DK.DE=DH.DF`

Câu 8

Chọn đáp án đúng nhất

Cho `△ABCᔕ△MNP` có `(AB)/(MN)=(AC)/(MP)=k`. Gọi `AD` là tia phân giác của `△ABC;` `MI` là phân giác của `△MNP`. Tính `(AD)/(MI)`

`k`

`2k`

`k^2`

`1/k`

Đáp án đúng là:

`k`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Tỉ số hai đường phân giác tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng

Nên `(AD)/(MI)=k`

Câu 9

Chọn đáp án đúng nhất

Cho tam giác `ABC` cân tại `A`, đường cao `AD`. Đường thẳng qua `C` và vuông góc `AB` tại `E`. Tính `AB`, biết `BC=18` `cm``BE=6`,`75` `cm`.

`16` `cm`

`32` `cm`

`24` `cm`

`18` `cm`

Xem gợi ý

Gợi ý

+ Chỉ ra các cặp góc bằng nhau trong hai tam giác từ đó xét xem hai tam giác trên có đồng dạng với nhau không (lưu ý ghi đúng thứ tự đỉnh)

+ Chỉ ra cặp cạnh tương ứng tỉ lệ từ đó tính độ dài `AB`

Đáp án đúng là:

`24` `cm`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Vẽ `AD` cắt `CE` tại `H`

Xét `△CBE` và `△ABD` có:

  `hat(BEC)=hat(ADB)=90^o`; `hatB` chung

`=> △CBEᔕ△ABD` `(g.g)`

`=> (BC)/(AB)=(BE)/(BD)``=> (18)/(AB)=(6,75)/9`

`=>` `AB=24` `(cm)`

Câu 10

Điền đáp án đúng

Cho hình vẽ sau:

Độ dài `AC=`  `cm`

          `BC=`  `cm`

Xem gợi ý

Gợi ý

Bước 1: Sử dụng định lí Pythagone tính `EF`

Bước 2: Chứng minh `△ABCᔕ△DEF` từ đó suy ra các cạnh tương ứng tỉ lệ

Bước 3: Từ bước 1 suy ra độ dài các cạnh `AC;BC`

Đáp án đúng là:

`AC=4` `cm`

`BC=5` `cm`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Áp dụng định lí Pythagone vào `△DEF` vuông tại `D` (giả thiết)

       ` DE^2+DF^2=EF^2` 

`=> EF^2=9^2+12^2=225`

`=> EF=15` `(cm)`

Xét `△ABC` và `△DEF` có:

        `hat A=hatD` `(=90^o)`

        `hatC=hat F` (giả thiết)

`=> △ABCᔕ△DEF` `(g.g)`

`=> (AB)/(DE)=(AC)/(DF)=(BC)/(EF)`

(cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)

`=> 3/9=(AC)/12=(BC)/15`

`=> AC=(3.12)/9=4` `(cm)`

`=> BC=(3.15)/9=5` `(cm)`

Vậy `AC=4` `cm;BC=5` `cm`

zalo