Bài tập

star

Câu hỏi số

1/10

clock

Điểm

0

Trên tổng số 28

Bật/ Tắt âm thanh báo đúng/sai

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Điểm 0

Câu 1

Chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án phù hợp để điền vào chỗ chấm trong phát biểu sau

Muốn chia một số thập phân cho một số tự nhiên ta làm như sau:

`-` Chia phần nguyên của số bị chia cho số chia

`-` Viết dấu phẩy vào …… thương đã tìm được trước khi lấy chữ số đầu tiên ở phần thập phân của số bị chia để tiếp tục thực hiện phép chia.

`-` Tiếp tục chia với từng chữ số ở phần thập phân của số bị chia.

Bên trái

Bên phải

Đáp án đúng là:

Bên phải

Kiểm tra
Câu 2

Điền đáp án đúng

Điền số thích hợp vào chỗ trống

Kết quả của phép tính `42`,`7:7` là:  

Đáp án đúng là:

`6`,`1`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Ta đặt tính như sau:

Vậy `42,7 : 7 = 6,1`

Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là: `6`,`1`

Câu 3

Chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng

.................. `xx 3 =` `8`,`4`

Số thích hợp để điền vào chỗ trống là:

`2`,`5`

`2,4`

`2,8`

`3`,`2`

Đáp án đúng là:

`2,8`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Số thích hợp để điền vào chỗ trống là: `8`,`4 : 3 =` `2`,`8`

Hướng dẫn thực hiện phép tính `8`,`4 : 3`

Chọn đáp án đúng là `2`,`8`

Câu 4

Điền đáp án đúng

Điền số thích hợp vào chỗ trống

Số dư của phép chia `22`,`44:18` là:  

Xem gợi ý

Gợi ý

Dóng thẳng cột dấu phẩy ở số bị chia xuống vị trí của số dư để tìm số dư của phép chia

Đáp án đúng là:

`0`,`12`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Ta đặt tính như sau:

Dóng thẳng cột dấu phẩy ở số bị chia xuống vị trí của số dư ta tìm được số dư là `0`,`12`

Vậy trong phép chia này, số dư là `0`,`12`.

Câu 5

Điền đáp án đúng

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Một tấm vải có diện tích là `1055`,`6m^2`. Người ta cắt tấm vải đó thành `5` mảnh vải có kích thước bằng nhau. Hỏi diện tích mỗi mảnh vải là bao nhiêu `m^2`?

Diện tích mỗi mảnh vải là:  `m^2`

Đáp án đúng là:

`211`,`12m^2`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Diện tích mỗi mảnh vải là:

`1055`,`6 : 5 = 211`,`12 (m^2)`

Đáp số: `211`,`12 m^2`

Câu 6

Chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng

Tính tổng độ dài chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật `ABCD`, biết chu vi của hình chữ nhật `ABCD``38`,`61 m`.

`19`,`3m`

`19`,`31m`

`19`,`303m`

`19`,`305m`

Xem gợi ý

Gợi ý

Tổng chiều dài và chiều rộng bằng nửa chu vi.

Đáp án đúng là:

`19`,`305m`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Tổng chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật là:

`38`,`61 : 2 = 19`,`305 (m)`

Đáp số: `19`,`305m`

Câu 7

Điền đáp án đúng

Điền số thích hợp vào chỗ trống

Tính giá trị của biểu thức:

`80`,`6 : 2 + 100`,`23=`  

Đáp án đúng là:

`140`,`53`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

`80`,`6 : 2 + 100`,`23`

`= 40`,`3 + 100`,`23`

`= 140`,`53`

Câu 8

Điền đáp án đúng

Điền số thích hợp vào chỗ trống

Bao gạo thứ nhất nặng `2`,`5kg`. Bao gạo thứ hai nặng `10`,`56 kg`. Hỏi trung bình mỗi bao gạo nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Trung bình mỗi bao gạo nặng  `kg` gạo

Đáp án đúng là:

`6`,`53kg` gạo

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Cả hai bao gạo nặng số ki-lô-gam là:

`2`,`5 + 10`,`56 = 13`,`06 (kg)`

Trung bình mỗi bao gạo nặng số ki-lô-gam là:

`13`,`06 : 2 = 6`,`53 (kg)`

Đáp số: `6`,`53 kg` gạo

Câu 9

Nối những đáp án đúng với nhau

Nối phép tính với kết quả tương ứng:

1
`42`,`7:7`
2
`3`,`44:4`
3
`21`,`3:5`
`0`,`86`
1
`6`,`1`
2
`4`,`26`
3
Đáp án đúng là:
1
`42`,`7:7`
2
`3`,`44:4`
3
`21`,`3:5`
`6`,`1`
`0`,`86`
`4`,`26`
Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Thực hiện đặt tính rồi tính từng phép tính như sau:

Vậy: `42,7 : 7 = 6,1; 3,44 : 4 = 0,86; 21,3 : 5 = 4,26`

Câu 10

Điền đáp án đúng

Điền số thích hợp vào chỗ trống

Một người đi xe máy trong `3` giờ đi được `126`,`54 km`. Hỏi trung bình mỗi giờ người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?

Trung bình mỗi giờ người đó đi được  `km`

Đáp án đúng là:

`42`,`18km`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Trung bình mỗi giờ người đó đi được số ki-lô-mét là:

`126`,`54 : 3 = 42`,`18 (km)`

Đáp số: `42`,`18 km`

zalo