Đang tải [MathJax]/jax/output/CommonHTML/fonts/TeX/fontdata.js

 

 

 

Bài tập

star

Câu hỏi số

1/10

clock

Điểm

0

Trên tổng số 100

Bật/ Tắt âm thanh báo đúng/sai

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Điểm 0

Câu 1

Chọn đáp án đúng nhất

Kết quả của phép tính 457-23-357

13

43

193

34

Đáp án đúng là:

13

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

457-23-357=(457-357)-23=1-23= 13

Câu 2

Kéo / thả đáp án đúng vào ô trống

Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 123;-123;56;135;-2

135 135
-2 -2
-123 -123
56 56
53 53

; ; ; ;

(Hướng dẫn: Bạn hãy kéo/click vào từ phía trên sau đó thả/click vào ô bên dưới đúng vị trí của từ trong câu để tạo thành một câu đúng. Bạn có thể click vào các ô bên dưới để đổi chỗ vị trí từ cho nhau.)
Đáp án đúng là:

-2;-123;123;53;135

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

  • 2>123 nên -2<-123
  • -123<56
  • 123=53>56 nên 56<123
  • 123<135

Vậy sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần là:

 -2;-123;123;53;135

Câu 3

Nối những đáp án đúng với nhau

Nối các phân số với hỗn số bằng nhau.

1
234
2
-114
3
323
114
1
113
2
-54
3
(Hướng dẫn: Bạn hãy kéo miếng ghép màu xanh với miếng ghép màu cam tương ứng, hoặc click lần lượt vào hai miếng ghép đó để tạo thành đáp án đúng.)
Đáp án đúng là:
1
234
2
-114
3
323
114
1
-54
3
113
2
Kiểm tra
Câu 4

Chọn đáp án đúng nhất

Tìm x biết: x-15=2:13

295

1315

15

315 

Xem gợi ý

Gợi ý

Tính vế phải sau đó tìm số bị trừ.

Đáp án đúng là:

315 

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

x-15=2:13

x-15=2.3

x-15=6

          x=6+15

          x=315

Vậy x=315

Câu 5

Điền đáp án đúng

Bạn Nam đọc một quyển sách 200 trang trong 2 ngày. Trong đó ngày thứ nhất Nam đọc 35 số trang, ngày thứ hai đọc nốt số trang còn lại.

Ngày thứ nhất Nam đọc được trang.

Ngày thứ hai Nam đọc được trang.

Xem gợi ý

Gợi ý

Muốn tìm mn của số a cho trước ta tính a.mn(m

Đáp án đúng là:

Ngày thứ nhất Nam đọc được 120 trang.

Ngày thứ hai Nam đọc được 80 trang.

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Ngày thứ nhất Nam đọc được 200. 3/5 = 120 (trang)

Ngày thứ hai Nam đọc được 200 - 120 = 80 (trang)

Câu 6

Chọn đáp án đúng nhất

Tìm số học sinh lớp 6A biết 4/7 số học sinh lớp là 24 em.

38

40

42

28

Xem gợi ý

Gợi ý

Muốn tìm một số biết m/n của nó bằng a cho trước ta tính a:m/n (m, n in N^**)

Đáp án đúng là:

42

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Số học sinh lớp 6A là: 24 : 4/7 = 42 (em)

Câu 7

Chọn đáp án đúng nhất

Tìm a biết a =7/19 . 8/11+7/19 . 3/11+12/19

2

1

5/21

16/21

Xem gợi ý

Gợi ý

Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng.

Đáp án đúng là:

1

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

a =5/21 . 8/11+5/21 . 3/11+16/21

    = 5/21.(8/11+3/11)+16/21

    = 5/21 . 1+16/21

    = 1

Câu 8

Chọn đáp án đúng nhất

Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn -5/6 . 7/10 < x <= (1/2+1/(-18)) .36

15

16

17

18

Đáp án đúng là:

17

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

(-7)/12 < x <= 16

=> x in {0; 1; 2; 3; …; 16}

Vậy có 17 số nguyên x thỏa mãn.

Câu 9

Chọn đáp án đúng nhất

Phép tính nào chưa đúng trong các phép tính dưới đây?

1/3 + (-5)/3 = (-4)/3

1/7.((-2)/11 - 6/22)=5/77

2 1/5 . 10/3 - 8/3=14/3

Đáp án đúng là:

1/7.((-2)/11 - 6/22)=5/77

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

1/7 . ((-2)/11 - 6/22)= 1/7 . ((-2)/11-3/11)=1/7 . (-5)/11 = (-5)/77

Câu 10

Điền đáp án đúng

Kết quả của phép tính 1/(2.3) + 1/(3.4) + 1/(4.5)+ 1/(5.6) +1/(6.7)= 

Xem gợi ý

Gợi ý

1/(a.(a+1)) = 1/a - 1/(a+1)

Đáp án đúng là:

 1/(2.3) + 1/(3.4) + 1/(4.5)+ 1/(5.6) + 1/(6.7)+1/(7.8) = 5/14

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

 1/(2.3) + 1/(3.4) + 1/(4.5)+ 1/(5.6) + 1/(6.7)

= 1/2 - 1/3 +1/3 - 1/4 + 1/4 - 1/5+1/5-1/6+1/6-1/7

=1/2-1/7

=7/14-2/14

= 5/14

zalo