Bài tập

star

Câu hỏi số

1/10

clock

Điểm

0

Trên tổng số 100

Bật/ Tắt âm thanh báo đúng/sai

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Điểm 0

Câu 1

Chọn đáp án đúng nhất

Bảy nghìn hai trăm năm mươi mốt được đọc là:

`7252`

`7251`

`7200`

`7205`

Đáp án đúng là:

`7251`

Kiểm tra
Câu 2

Chọn đáp án đúng nhất

Số liền trước của `56` `321` là:

`56` `322`

`56` `321`

`56` `320`

`56` `333`

Đáp án đúng là:

`56` `320`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Số liền trước của `56` `321` là:

`56` `321 - 1 =` `56` `320`

Câu 3

Chọn đáp án đúng nhất

Một hộp đựng một số quả bóng xanh và một số quả bóng đỏ. Bạn An bịt mắt lấy một cách ngẫu nhiên một quả bóng. Hỏi có khả năng nào không thể xảy ra?

Lấy ra được `1` quả bóng xanh

Lấy ra được `1` quả bóng đỏ

Lấy ra được `1` quả bóng xanh và `1` quả bóng đỏ

Lấy ra được `1` quả bóng vàng 

Đáp án đúng là:

Lấy ra được `1` quả bóng vàng 

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Vì chiếc hộp chỉ đựng một số quả bóng xanh và bóng đỏ.

Nên trường hợp lấy được `1` quả bóng vàng là không thể xảy ra.

Câu 4

Điền đáp án đúng

`67` `400`, `67` `500`, `67` `600`,

Đáp án đúng là:

`67` `400`, `67` `500`, `67` `600`, `67` `700`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Ta thấy:

`67` `400 + 100 = 67` `500`

`67` `500 + 100 = 67` `600`

Quy luật: Kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng bằng tổng của số hạng liền trước nó với `100`

Số cần điền là:

`67` `600 + 100 =` `67` `700`

Câu 5

Chọn đáp án đúng nhất

Một hộp kín đựng `3` chiếc thẻ có hình dạng giống nhau, ghi các số `6, 1, 3`. Bạn Minh rút ra một cách ngẫu nhiên một chiếc thẻ. Hỏi có những khả năng nào về số ghi trên thẻ được lấy ra?

Khả năng chắc chắn rút được thẻ số `1`

Khả năng có thể rút thẻ số `3`

Khả năng chỉ rút được thẻ số `6`

Đáp án đúng là:

Khả năng có thể rút thẻ số `3`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Vì hộp kín đựng `3` chiếc thẻ có hình dạng giống nhau nên khi rút ngẫu nhiên `1` thẻ, thì Minh có khả năng rút được: tấm thẻ số `6` hoặc  tấm thẻ số `1` hoặc  tấm thẻ số `3`.

Câu 6

Kéo / thả đáp án đúng vào ô trống

Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

`56` `478` `56` `478`
`6785` `6785`
`19` `064` `19` `064`
`19` `066` `19` `066`

 

Đáp án đúng là:

`6 785`; `19` `064`; `19` `066`; `56` `478`  

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Các số có `4` chữ số: `6 785`

Các số có `5` chữ số:

`19` `064`, `19` `066`, `56` `478`

Vậy số bé nhất là: `6 785`

So sánh các số `19` `064`, `19` `066`, `56` `478`

So sánh chữ số hàng chục `1 <5`

Nên `56` `478` là số lớn nhất

So sánh `19` `064`, `19` `066`

Hai số có số lượng chữ số, chữ số hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục giống nhau

So sánh chữ số hàng đơn vị có: `4 < 6`

Nên `19` `064 <19` `066`

Vậy các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

`6 785`; `19` `064`; `19` `066`; `56` `478`  

Câu 7

Nối những đáp án đúng với nhau

Nối các số sau với cách đọc và viết tương ứng:

1
Bốn nghìn năm trăm bảy mươi lăm
2
Sáu mươi bảy nghìn ba trăm sáu mươi tám
3
Hai nghìn năm trăm
`4575`
1
`2500`
2
`67` `368`
3
Đáp án đúng là:
1
Bốn nghìn năm trăm bảy mươi lăm
2
Sáu mươi bảy nghìn ba trăm sáu mươi tám
3
Hai nghìn năm trăm
`4575`
`67` `368`
`2500`
Kiểm tra
Câu 8

Điền đáp án đúng

Điền dấu thích hợp vào ô trống `(>,<, =)`

`34` `678`  `34` `680`

`29` `990`  `29` `909`

`3290`  `3390`

Đáp án đúng là:

`34` `678` `<` `34` `680`

`29` `990` `>` `29` `909`

`3290` `<` `3390`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

  • `34` `678` và `34` `680`

Hai số có số lượng chữ số, chữ số hàng chục nghìn, chữ số hàng nghìn, hàng trăm giống nhau

So sánh chữ số hàng chục có `7 < 8`

Nên `34` `678  <  34` `680`

  •  `23` `909` và `23` `990`

Hai số có số lượng chữ số, chữ số hàng chục nghìn, chữ số hàng nghìn, hàng trăm giống nhau

So sánh chữ số hàng chục có `0 < 9`

Nên `23` `909` `<` `23` `990`

  •  `3 290` và `3 390`

Hai số có số lượng chữ số, chữ số hàng nghìn giống nhau

So sánh chữ số hàng trăm có : `2 < 3`

Nên `3 290   <   3 390`

Câu 9

Điền đáp án đúng

Số bé nhất có `4` chữ số khác nhau là:  

Đáp án đúng là:

`1023`

Kiểm tra
Câu 10

Chọn đáp án đúng nhất

Trong hộp có `5` viên bi xanh, `6` viên bi đỏ, `12` viên bi hồng. Hỏi cần phải bốc ít nhất bao nhiêu viên bi để chắc chắn bốc được `2` viên bi màu hồng?

`2`

`11`

`12`

`13`

Đáp án đúng là:

`13`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Cần bốc hết số viên bi xanh và bi đỏ

Số viên bi đã bốc được là:

`5 + 6 = 11` (viên bi)

Cần phải bốc ít nhất số viên bi để chắc chắn bốc được `2` viên bi màu hồng là:

`11 + 2 =` `13` (viên bi)

zalo