Bài tập

star

Câu hỏi số

1/10

clock

Điểm

0

Trên tổng số 100

Bật/ Tắt âm thanh báo đúng/sai

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Điểm 0

Câu 1

Chọn đáp án đúng nhất

Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân …

vô hạn không tuần hoàn

hữu hạn

vô hạn tuần hoàn

hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn

Đáp án đúng là:

vô hạn không tuần hoàn

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn

Câu 2

Chọn đáp án đúng nhất

 Trong các số sau, số nào là số vô tỉ?

`1/2`

`sqrt3`

`9`

`2`,`5(6)`

Xem gợi ý

Gợi ý

Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn

Đáp án đúng là:

`sqrt3`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

`sqrt3` là số vô tỉ.

Câu 3

Chọn đáp án đúng nhất

Căn bậc hai số học của một số `a` không âm kí hiệu là:

`sqrtx`

`sqrta`

`a`

`a^2`

Đáp án đúng là:

`sqrta`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Căn bậc hai số học của một số a không âm kí hiệu: `sqrt a`.

Câu 4

Chọn đáp án đúng nhất

Sử dụng máy tính cầm tay tìm căn bậc hai số học của số `5` và làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai ta được:

`2`,`24`

`2`,`23`

`2`,`236`

`2`,`2`

Đáp án đúng là:

`2`,`24`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Sử dụng máy tính cầm tay ta được kết quả hiển thị `sqrt 5=2`,`2360679775`

Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai ta được `sqrt 5~~2`,`24`.

Câu 5

Chọn đáp án đúng nhất

Cho biết `149^2 = 22201`. Hãy tính `sqrt 22201`.

`149`

`2`

`22201`

`12`

Xem gợi ý

Gợi ý

Căn bậc hai số học của một số `a` không âm (kí hiệu: `sqrta` ), là số `x` không âm sao cho `x^2=a`.

Đáp án đúng là:

`149`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

`149^2=22201` nên `sqrt22201=149`.

Câu 6

Nối những đáp án đúng với nhau

1
`sqrt0`
2
`sqrt3`
3
`1/44`
là số vô tỉ
1
không là số vô tỉ
2
là số thập phân tuần hoàn vô hạn
3
Đáp án đúng là:
1
`sqrt0`
2
`sqrt3`
3
`1/44`
không là số vô tỉ
là số vô tỉ
là số thập phân tuần hoàn vô hạn
Kiểm tra
Câu 7

Điền đáp án đúng

Tính độ dài của cạnh hình vuông có diện tích bằng `25` `cm^2.`

Độ dài cạnh hình vuông cần tìm là  `cm`

Xem gợi ý

Gợi ý

Diện tích hình vuông bằng tích của hai cạnh hình vuông.

Đáp án đúng là:

`5`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Gọi độ dài cạnh hình vuông cần tìm là: `a` `(cm, a>0)`

Theo bài ra ta có: `a^2 = 25`

`=>a=sqrt25=5` (t/m)

Vậy hình vuông đó có cạnh dài `5` `cm`.

Câu 8

Chọn đáp án đúng nhất

Tìm `x`, biết `sqrtx=9`.

`9`

`81`

`3`

`18`

Xem gợi ý

Gợi ý

Với số `b` không âm và `b^2=a` thì `sqrta=b`

Đáp án đúng là:

`81`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

`9^2=81 => sqrt81=9 =>x=81`

Vậy `x=81`.

Câu 9

Điền đáp án đúng

Đúng điền Đ, sai điền S vào các phát biểu sau:

a) Nếu `a in QQ` thì a không thể là số vô tỉ.     

b) Nếu `a in ZZ` thì a không thể là số vô tỉ.      

c) Số thập phân hữu hạn là số vô tỉ.               

Đáp án đúng là:

a) Nếu `a in QQ` thì a không thể là số vô tỉ.    `Đ`

b) Nếu `a in ZZ` thì a không thể là số vô tỉ.    `Đ`

c) Số thập phân hữu hạn là số vô tỉ.                `S`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

a) Đúng. Nếu `a in QQ` thì a là số hữu tỉ và do đó a được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn, tức a không thể là số vô tỉ.

b) Đúng. Nếu `a` là số nguyên thì a cũng là số hữu tỉ và do đó theo lập luận ở trên a không thể là số vô tỉ.

c) Sai. Số thập phân hữu hạn không thể là số thập phân vô hạn không tuần hoàn và do đó không thể là số vô tỉ.

Câu 10

Chọn đáp án đúng nhất

Khi tìm căn bậc hai số học của một số tự nhiên ta thường phân tích số đó ra thừa số nguyên tố. Chẳng hạn:

`324=2^2 .3^4=2^2.(3^2)^2=(2.3^2)^2=18^2` nên `sqrt 324=18`

Tính căn bậc hai số học của `2025`.

`2025`

`288`

`81`

`45`

Xem gợi ý

Gợi ý

Phân tích `2025` ra thừa số nguyên tố

Đáp án đúng là:

`45`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

       `2025=3^4 . 5^2=(3^2)^2 . 5^2`

`=(3^2 . 5)^2=45^2`

Vậy `sqrt2025=45`.

zalo