Bài tập

star

Câu hỏi số

1/10

clock

Điểm

0

Trên tổng số 100

Bật/ Tắt âm thanh báo đúng/sai

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Điểm 0

Câu 1

Chọn đáp án đúng nhất

Cho biểu thức `sqrt(A^2 B)` `(A<0,B>=0)`, khẳng định nào sau đây là đúng?

`sqrt(A^2 B)=Asqrt(B)`

`sqrt(A^2 B)=-Asqrt(B)`

`sqrt(A^2 B)=-Bsqrt(A)`

`sqrt(A^2 B)=Bsqrt(A)`

Đáp án đúng là:

`sqrt(A^2 B)=-Asqrt(B)`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Nếu `A<0,B>=0`

`=>``sqrt(A^2B)=-Asqrt(B)`

Câu 2

Chọn đáp án đúng nhất

Viết các số hoặc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn `0,1sqrt(30000)`

`sqrt(3)`

`10sqrt(3)`

`100sqrt(3)`

`1000sqrt(3)`

Xem gợi ý

Gợi ý

Biến đổi `30000 = 3.10000`

Đáp án đúng là:

`10sqrt(3)`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

      `0,1sqrt(30000)`

`=0,1sqrt(100^2. 3)`

`=0,1.100.sqrt(3)`

`=``10sqrt(3)`

Câu 3

Chọn đáp án đúng nhất

Đưa thừa số `sqrt(25x^3)`  `(x>0)` ra ngoài dấu căn ta được

`5x`

`5xsqrt(x)`

`25x`

`25xsqrt(x)`

Xem gợi ý

Gợi ý

Biến đổi `25x^3=(5x)^2.x`

Đáp án đúng là:

`5xsqrt(x)`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Vì `x>0` ta có:

      `sqrt(25x^3)=sqrt((5x)^2.x)`

`=|5x|.sqrt(x)=``5xsqrt(x)`

Câu 4

Chọn đáp án đúng nhất

Đưa thừa số `xsqrt(7)(x>=0)` vào trong dấu căn ta được kết quả là `-sqrt(7x^2)`  là đúng hay sai?

Đúng

Sai

Xem gợi ý

Gợi ý

Nếu `A>=0,B>=0`

`=>Asqrt(B)=sqrt(A^2 B)`

Đáp án đúng là:

Sai

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Với `x>=0`, ta có: `xsqrt(7)=``sqrt(7x^2)`

Câu 5

Chọn đáp án đúng nhất

Đưa thừa số `sqrt(81(2-y)^4` ra ngoài dấu căn ta được

`9(2-y)`

`81(2-y)^2`

`9(2-y)^2`

`81(2-y)^2`

Xem gợi ý

Gợi ý

Nếu `A>=0,B>=0`

`=>sqrt(A^2 B)=Asqrt(B)`

Đáp án đúng là:

`9(2-y)^2`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

      `sqrt(81(2-y)^4)`

`=sqrt(9^2 . ((2-y)^2)^2)`

`=``9.(2-y)^2`

Câu 6

Chọn đáp án đúng nhất

Rút gọn biểu thức sau `3sqrt(80x)-8sqrt(5x)+9sqrt(45x)` ta được

`30sqrt(5x)`

`31sqrt(5x)`

`32sqrt(5x)`

`33sqrt(5x)`

Xem gợi ý

Gợi ý

Biến đổi `sqrt(80x)=4sqrt(5x);sqrt(45x)=3sqrt(5x)`

Đáp án đúng là:

`31sqrt(5x)`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

      `3sqrt(80x)-8sqrt(5x)+9sqrt(45x)`

`=3sqrt(16.5x)-8sqrt(5x)+9sqrt(9.9x)`

`=12sqrt(5x)-8sqrt(5x)+27sqrt(5x)`

`=``31sqrt(5x)`

Câu 7

Điền đáp án đúng

Điền dấu `>,<,=` vào ô trống

`2sqrt(7)`  `6`

Xem gợi ý

Gợi ý

Biến đổi `2sqrt(7)=sqrt(28)`

Đáp án đúng là:

`2sqrt(7)<6`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Ta có:

`2sqrt(7)=sqrt(2^2 . 7)=sqrt(28)`

`6=sqrt(36)`

Vì `28<36=>2sqrt(7)` `<` `6`

Câu 8

Chọn đáp án đúng nhất

Tính `(sqrt(99)-sqrt(18)-sqrt(11)).sqrt(11)+5sqrt(22)`

`22`

`2sqrt(22)`

`22+2sqrt(22)`

`22-2sqrt(22)`

Xem gợi ý

Gợi ý

Thu gọn `(sqrt(99)-sqrt(18)-sqrt(11)).sqrt(11)` bằng cách nhân phân phối

Đáp án đúng là:

`22+2sqrt(22)`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

`(sqrt(99)-sqrt(18)-sqrt(11)).sqrt(11)+5sqrt(22)`

`=sqrt(99).sqrt(11)-sqrt(18).sqrt(11)-sqrt(11).sqrt(11)+5sqrt(22)`

`=sqrt(1089)-sqrt(198)-11+5sqrt(22)`

`=33-3sqrt(22)-11+5sqrt(22)`

`=``22+2sqrt(22)`

Câu 9

Chọn đáp án đúng nhất

Rút gọn biểu thức sau: `3sqrt(3x)-7sqrt(12x)+15+9sqrt(27x)` với `x>=0`

Ta được kết quả là:

`15`

`16sqrt(3x)`

`16sqrt(3x)+15`

`17sqrt(3x)+15`

Xem gợi ý

Gợi ý

Biến đổi `sqrt(12x)=2sqrt(3x),sqrt(27x)=3sqrt(3x)`

Đáp án đúng là:

`16sqrt(3x)+15`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

     `3sqrt(3x)-7sqrt(12x)+15+9sqrt(27x)`

`=3sqrt(3x)-7sqrt(4.3x)+15+9sqrt(9.3x)`

`=3sqrt(3x)-14sqrt(3x)+15+27sqrt(3x)`

`=``16sqrt(3x)+15`

Câu 10

Điền đáp án đúng

Số lượng nghiệm của phương trình `sqrt(4x^2-9)=2sqrt(2x+3)` với `x>=3/2` là  

Xem gợi ý

Gợi ý

Phân tích `sqrt(4x^2-9)=sqrt((2x-3).(2x+3)`

Đáp án đúng là:

Phương trình đã cho có `1` nghiệm

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

ĐKXĐ: `x>=3/2`

      `sqrt(4x^2-9)=2sqrt(2x+3)`

`<=>sqrt((2x-3)(2x+3))-2sqrt(2x+3)=0`

`<=>sqrt(2x+3).(sqrt(2x-3)-2)=0`

`<=>[(sqrt(2x+3)=0),(sqrt(2x-3)-2=0):}`

`<=>[(2x+3=0),(2x-3=4):}`

`<=>[(x=-3/2(KTM)),(x=7/2(TM)):}`

Vậy phương trình đã cho có `1` nghiệm

zalo