Bài tập

star

Câu hỏi số

1/10

clock

Điểm

0

Trên tổng số 100

Bật/ Tắt âm thanh báo đúng/sai

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Điểm 0

Câu 1

Chọn đáp án đúng nhất

Kết quả của phép nhân `(x + 3)^2` bằng:

`x^2 + 3x + 3`

`x^2 + 6x + 9`

`x^2 + 3x + 9`

`x^2 + 6x + 6`

Xem gợi ý

Gợi ý

Khai triển theo hằng đẳng thức bình phương của một tổng

Cụ thể:  `(A + B)^2 = A^2 + 2AB + B^2`    (với `A` và `B` là các biểu thức tùy ý)

Đáp án đúng là:

`x^2 + 6x + 9`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

    `(x + 3)^2 = x^2 + 2.x.3 + 3^2`

`=`` x^2 + 6x + 9`

Câu 2

Chọn đáp án đúng nhất

Khai triển hằng đẳng thức `(4x-1)^2` ta được:

`4x^2+8x+16`

`16x^2-8x+1`

`x^2-8x+16`

`16x^2+8x-1`

Xem gợi ý

Gợi ý

Khai triển theo hằng đẳng thức bình phương của một hiệu.

Cụ thể:  `(A - B)^2 = A^2 - 2AB + B^2`   (với `A` và `B` là các biểu thức tùy ý)

Đáp án đúng là:

`16x^2-8x+1`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

`(4x - 1)^2 = (4x)^2 – 2.x.4 + 12 = 16x^2 – 8x + 1`

Vậy `(4x - 1)^2``=``16x^2-8x+1`

Câu 3

Chọn đáp án đúng nhất

Biểu thức `(x+6z)(x - 6z)` viết dưới dạng hiệu hai bình phương là:

`x^2 - 6z^2`

`6x^2 – z^2`

`x^2 – 36z^2`

`36z^2 – x^2`

Xem gợi ý

Gợi ý

Khai triển theo hằng đẳng thức hiệu hai bình phương

Cụ thể:   `A^2 – B^2 = (A + B)(A - B)`   (với `A` và `B` là các biểu thức tùy ý)

Đáp án đúng là:

`x^2 – 36z^2`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

`(6z + x)(x - 6z) = x^2 – (6z)^2 = ``x^2 – 36z^2`

Câu 4

Điền đáp án đúng

`"("2x+` `")"^2=4x^2+20x+`  

`(y-3)^2=y^2-2.y.3+3^2=y^2-``y``+9`

Xem gợi ý

Gợi ý

Áp dụng các hằng đẳng thức bình phương của một tổng; bình phương của một hiệu

Từ các thành phần đã biết, phân tích về dạng hằng đẳng thức để suy ra các thành phần chưa biết  (các ô trống cần điền)

Đáp án đúng là:

`(2x+``5``)^2=4x^2+20x+``25`

`(y-3)^2=y^2-2.y.3+3^2=y^2-``6``y+9`

Kiểm tra
Câu 5

Chọn đáp án đúng nhất

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là Sai?

`x^2 – 81 = (x + 9)(x - 9)`

`x^2 + 2xy + 4y^2 = (x + 2y)^2`

`x^2 – 10x + 25 = (x-5)^2`

`(3x - 1)^2 = 9x^2 – 6x + 1`

Xem gợi ý

Gợi ý

Áp dụng các hằng đẳng thức bình phương của một tổng; bình phương của một hiệu và hiệu hai bình phương để kiểm tra tính đúng/sai của các đẳng thức.

Đáp án đúng là:

`x^2 + 2xy + 4y^2 = (x + 2y)^2`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

`(x + 2y)^2 = x^2 + 2.x.2y + (2y)^2 = x^2 + 4xy + 4y^2`

Do đó phát biểu `x^2 + 2xy + 4y^2 = (x + 2y)^2` là Sai.

Câu 6

Chọn đáp án đúng nhất

Kết quả thu gọn của biểu thức `(2x + 3)^2 + (2x -3)^2 + 2(4x^2 – 9)` là:

`8x^2`

`4x^2-1`

`16x^2`

`8x^2+1`

Xem gợi ý

Gợi ý

Áp dụng các hằng đẳng thức bình phương của một tổng; bình phương của một hiệu để thu gọn biểu thức

Đáp án đúng là:

`16x^2`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Cách 1:

`(2x + 3)^2 + (2x -3)^2 + 2(4x^2 – 9)`

`= 4x^2 + 12x + 9 + 4x^2 – 12x + 9 + 8x^2 - 18`

`=        16x^2`

Cách 2:

`(2x + 3)^2 + (2x -3)^2 + 2(4x^2 – 9)`

`= (2x + 3)^2 + 2(2x + 3)(2x - 3) + (2x - 3)^2`

`=(2x + 3 + 2x - 3)^2`

`=(4x)^2`

`=16x^2`

Câu 7

Điền đáp án đúng

Cho biết  `(3x + 1)(3x-1) - (3x -1)^2 =  70`

Giá trị của `x` bằng  

Xem gợi ý

Gợi ý

Áp dụng các hằng đẳng thức hiệu hai bình phương và bình phương của một hiệu 

Thu gọn vế trái rồi tìm `x`

Đáp án đúng là:

`x=12`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

`(3x + 1)(3x-1) - (3x - 1)^2 =  70`

`9x^2 - 1 - (9x^2 - 6x + 1)  =  70`

`9x^2 - 1 - 9x^2 + 6x - 1 =70`

`6x - 2  =70`

`6x=  70 + 2`

`6x  = 72`

`x= 72 : 6`

`x = 12`

Vậy `x = 12`.

Câu 8

Nối những đáp án đúng với nhau

1
`(x + y)^2 – (x - y)^2 + x^2`
2
`(x + y)^2 + (y - x)^2`
3
`(x + y)^2 – 2xy`
4
`(x - y)^2`
`4xy+x^2`
1
`2(x^2 + y^2)`
2
`(x - y)^2 + 2xy`
3
`(x + y)^2 – 4xy`
4
Xem gợi ý

Gợi ý

Áp dụng các hằng đẳng thức bình phương của một tổng; bình phương của một hiệu để khai triển các biểu thức và tìm ra các đẳng thức đúng.

Đáp án đúng là:
1
`(x + y)^2 – (x - y)^2 + x^2`
2
`(x + y)^2 + (y - x)^2`
3
`(x + y)^2 – 2xy`
4
`(x - y)^2`
`4xy+x^2`
`2(x^2 + y^2)`
`(x - y)^2 + 2xy`
`(x + y)^2 – 4xy`
Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

  • `(x + y)^2 - (x - y)^2 + x^2`

`= x^2 + 2xy + y^2 – (x^2 – 2xy + y^2) +x^2`

`= x^2 + 2xy + y^2 – x^2 + 2xy - y^2 +x^2`

`= 4xy+x^2`

  • `(x + y)^2 + (y - x)^2`

`= x^2 + 2xy + y^2 + y^2 - 2xy + x^2`

`= 2(x^2 + y^2)`

  • `(x - y)^2`

`=  x^2 – 2xy + y^2`

`= (x^2 + 2xy + y^2) - 4xy`

`= (x + y)^2 - 4xy`

  • `(x + y)^2 – 2xy`

`= x^2 + 2xy + y^2 – 2xy`

`= x^2 + y^2`

`= (x^2 – 2xy + y^2) + 2xy`

`= (x - y)^2 + 2xy`

Câu 9

Chọn đáp án đúng nhất

Kết quả thu gọn của biểu thức `(x - 2)(2 + x)(x^2 + 4) - (x^2 - 3)(x^2 + 3)`  là:

`-26`

`-9`

`9`

`-7`

Xem gợi ý

Gợi ý

Áp dụng hằng đẳng thức hiệu hai bình phương để thu gọn biểu thức

Đáp án đúng là:

`-7`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

`(x - 2)(2 + x)(x^2 + 4) - (x^2 - 3)(x^2 + 3)`

`= (x^2 - 4)(x^2 + 4) - (x^4 - 9)`

`=   x^4 - 16 - x^4 + 9`

`= - 7`

Câu 10

Điền đáp án đúng

Cho biểu thức `P = x^2 - 8x + 28`

Tại `x=`  thì  `P` đạt giá trị nhỏ nhất bằng  

Xem gợi ý

Gợi ý

Áp dụng hằng đẳng thức bình phương của một hiệu.

Chú ý rằng  `A^2 ≥ 0` với `A` là một biểu thức bất kì.

Đáp án đúng là:

Tại `x=` `4` thì  `P` đạt giá trị nhỏ nhất bằng `12`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

`P = x^2 - 8x + 28`

`P= (x^2 - 2.x.4 + 4^2) + 12`

`P= (x - 4)^2 + 12`

`(x - 4)^2 ≥ 0` với mọi `x`

`=> (x - 4)^2 + 12 ≥ 12` với mọi `x`

Dấu “`=`” xảy ra khi `(x - 4)^2 = 0`

`=> x - 4 = 0 => x = 4`

Vậy tại `x =`` 4` thì `P` đạt giá trị nhỏ nhất bằng `12`.

zalo