Bài tập

star

Câu hỏi số

1/10

clock

Điểm

0

Trên tổng số 100

Bật/ Tắt âm thanh báo đúng/sai

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Điểm 0

Câu 1

Chọn đáp án đúng nhất

 Khai triển biểu thức `(x + 4y)^3`  ta được:

`x^3+12x^2 y-12xy^2+64y^3`

`x^3+12x^2 y+12xy^2+64y^3`

`x^3+12x^2 y+48xy^2+64y^3`

`x^3+12x^2 y+48xy^2+16y^3`

Xem gợi ý

Gợi ý

Khai triển theo hằng đẳng thức lập phương của một tổng

Cụ thể:  `(A + B)^3 = A^3 + 3A^2B + 3AB^2 + B^3`  (với `A` và `B` là các biểu thức tùy ý)

Đáp án đúng là:

`x^3+12x^2 y+48xy^2+64y^3`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Ta có: `(x + 4y)^3`

`=x^3 +3.x^2 .4y+3.x.(4y)^2 +(4y)^3`

`=x^3 +12x^2 y +48xy^2+64y^3`

Câu 2

Chọn đáp án đúng nhất

Biểu thức `27x^3 – 54x^2y  + 36xy^2 – 8y^3` được biểu diễn dưới dạng

lập phương của một hiệu là:

`(3x - 2y)^3`

`(9x - 8y)^3`

`(9x - 2y)^3`

`(3x - 4y)^3`

Xem gợi ý

Gợi ý

Khai triển theo hằng đẳng thức lập phương của một hiệu

Cụ thể:  `(A - B)^3 = A^3 - 3A^2B + 3AB^2 - B^3`  (với `A` và `B` là các biểu thức tùy ý)

Đáp án đúng là:

`(3x - 2y)^3`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

       `27x^3 - 54x^2y  + 36xy^2 - 8y^3`

`= (3x)^3 - 3.(3x)^2 .2y   +  3.3x.(2y)^2  -  (2y)^3`

`=   (3x - 2y)^3`

Câu 3

Điền đáp án đúng

Cho biết  `(2x - 1)^3 – 4x^2.(2x - 3) = 5`

Giá trị của `x` bằng  

Xem gợi ý

Gợi ý

Áp dụng hằng đẳng thức lập phương của một hiệu

Thu gọn vế trái rồi tìm `x`

Đáp án đúng là:

`x=1`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

`(2x -1)^3 – 4x^2(2x -3) = 5`

`(2x)^3 – 3.(2x)^2 .1 + 3.2x.1^2 - 1^3 - 8x^3 + 12x^2 = 5`

`8x^3 - 12x^2 + 6x - 1 - 8x^3 + 12x^2 = 5`

`6x -1 =  5`

`6x =  5 + 1`

`6x  = 6`

`x = 1`

Vậy `x = 1`

Câu 4

Chọn đáp án đúng nhất

Thu gọn biểu thức `(x + 3)^3 -x(3x + 1)- (x^3 + 6x^2)` ta được:

`8x+27`

`3x+9`

`26x+27`

`8x-27`

Xem gợi ý

Gợi ý

Khai triển theo hằng đẳng thức lập phương của một tổng

Đáp án đúng là:

`26x+27`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

`(x + 3)^3 - x(3x + 1) -(x^3 + 6x^2)`

`= x^3 + 9x^2 + 27x + 27 - 3x^2 - x - x^3 - 6x^2`

`= 26x + 27`

Câu 5

Điền đáp án đúng

Cho đa thức `P(x) = x^3 - 15x^2 + 75x - 125`

Nghiệm của đa thức `P(x)` là  

Xem gợi ý

Gợi ý

Áp dụng hằng đẳng thức, đưa `P(x)` về dạng lập phương của một tổng

Sau đó từ `P(x) = 0` tìm `x` để suy ra nghiệm của đa thức

Đáp án đúng là:

`5`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

`P(x) = x^3 - 15x^2 + 75x - 125`

`P(x)= x^3 - 3.x^2 .5 + 3.x.5^2 - 5^3`

`P(x)= (x - 5)^3`

Để `P(x) = 0``=> (x - 5)^3 = 0`

`=> x-5 = 0 => x = 5`

Vậy đa thức `P(x)` có nghiệm là `x = 5`

Câu 6

Chọn đáp án đúng nhất

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là Đúng?

`(x -1)^3 = - (1 - x)^3`

`(x - 1)^3 = x^3 - 1^3`

`(1 - x)^3 = 1 + 3x - 3x^2 + x^3`

`(x + 1)^3 - (x - 1)^3 = 2`

Xem gợi ý

Gợi ý

Áp dụng các hằng đẳng thức bình phương của một tổng; bình phương của một hiệu và hiệu hai bình phương để kiểm tra tính đúng/sai của các đẳng thức

Đáp án đúng là:

`(x -1)^3 = - (1 - x)^3`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

`(x - 1)^3 = x^3 – 3x^2 + 3x - 1`

`- (1 - x)^3 = - (1 - 3x + 3x^2 - x^3) = x^3 – 3x^2 + 3x - 1`

Do đó phát biểu `(x - 1)^3 =  - (1 - x)^3`  là Đúng.

Câu 7

Kéo / thả đáp án đúng vào ô trống

Kéo/thả các biểu thức vào vị trí thích hợp để được các đẳng thức đúng:

`9x^2` `9x^2`
`9x` `9x`
`27x^2` `27x^2`
`27x` `27x`

`x^3+` `+` `+``27` `=``(x+3)^3`

`27x^3-`  `+` `-1` `=``(3x-1)^3`

Xem gợi ý

Gợi ý

Áp dụng các hằng đẳng thức lập phương của một tổng; lập phương của một hiệu để khai triển các lập phương và tìm ra các đẳng thức đúng.

Đáp án đúng là:

`x^3 + ``9x^2`` + ``27x`` + 27 = (x + 3)^3`

`27x^3 - ``27x^2`` + ``9x`` - 1 = (3x - 1)^3`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Ta có `(x + 3)^3 = x^3 + 3.x^2 .3 + 3.x.3^2 + 3^3 = x^3 + 9x^2 + 27x + 27`

`(3x - 1)^3 = (3x)^3 - 3.(3x)^2 + 3.x.3x - 1^3 = 27x^3 - 27x^2 + 9x - 1`

Vậy 

`x^3 + ``9x^2`` + ``27x`` + 27 = (x + 3)^3`

`27x^3 - ``27x^2`` + ``9x`` - 1 = (3x - 1)^3`

Câu 8

Chọn đáp án đúng nhất

Khai triển `(1/2 x-3)^3` ta được một đa thức có hệ số của `x^2`  là:

`-9/2`

`-9/4`

`9/4`

`-27/4`

Xem gợi ý

Gợi ý

Khai triển theo hằng đẳng thức bình phương của một hiệu

Từ kết quả suy ra hệ số của `x^2`

Đáp án đúng là:

`-9/4`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

`(1/2 x-3)^3``=(1/2 x)^3-3.(1/2x)^2 .3+3.(1/2 x).3^2-3^3`

`=1/8 x^3-9/4 x^2+27/2x-27`

Từ kết quả trên ta thấy hệ số của `x^2` `-9/4`

Câu 9

Chọn đáp án đúng nhất

Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

`(x+1)^3 - (x-2)^3=9x^3 -9x+9`

`P(x)= 27a^3 +27a^2 +9a+ 1` có giá trị bằng `1` khi `a=0`

Nghiệm của đa thức `Q(x)=64 b^3 + 48 b^2 +12b+1` là `b=+- 1/4`

`1`

`2`

`3`

`0`

Đáp án đúng là:

`1`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Ta có: 

  • `(x+1)^3 - (x-2)^3`

`=(x^3 +3x^2 +3x+1)-(x^3 -6x^2 +12x -8)`

`=x^3 +3x^2 +3x+1-x^3 +6x^2 -12x +8`

`=``9x^2``-9x+9`

 

`P(x)= 27a^3 +27a^2 +9a+ 1`

`P(x)=(3a+1)^3`

Khi `a=0`

`=>P(0)= (3.0+1)^3 =` `1`

 

`Q(x)= 64 b^3 + 48 b^2 +12b+1`

`Q(x)= (4 b +1)^3`

`Q(x)=0=> (4 b +1)^3 =0`

`=>4 b+1=0=>` `b=-1/4`

Đối chiếu ta thấy có `1` khẳng định đúng

Câu 10

Điền đáp án đúng

Cho biểu thức `Q = (x - 1)^3 – (x + 1)^3 + 6(x + 1).(x - 1) + 10`

`Q=`  

Đáp án đúng là:

`2`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

`Q = (x - 1)^3 – (x + 1)^3 + 6(x + 1)(x - 1) + 10`

`Q=  x^3 – 3.x^2 .1 + 3.x.1^2 – 1^3 -  (x^3 + 3.x^2 .1 + 3.x.1^2 + 1^3) + 6.(x^2 – 1) + 10`

`Q=    x^3 - 3x^2 + 3x - 1 - x^3 - 3x^2 - 3x - 1 + 6x^2 - 6 + 10`

`Q=    (x^3 - x^3) + (-3x^2 - 3x^2 + 6x^2) + (3x – 3x) + (-1 - 1 - 6 + 10)`

`Q=        2`

Vậy `Q = 2`

zalo