Hotline: 1900 633 551
Bài tập
1/10
0
Trên tổng số 100
Góp ý - Báo lỗi
Bật/ Tắt âm thanh báo đúng/sai
Điểm 0
Chọn đáp án đúng nhất
Kết quả thu gọn của biểu thức A=(2x+1)(4x2-2x+1)-8(x+12)(x2-12x+14) là:
-1
1
0,5
Gợi ý
Khai triển theo hằng đẳng thức tổng hai lập phương.
Hướng dẫn giải chi tiết
A=(2x+1)(4x2-2x+1)-8(x+12)(x2-12x+14)
A=(2x+1)[(2x)2-2x+1]-8(x+12)[x2-12x+(12)2]
A=(2x)3+13-8[x3+(12)3]
A=8x3+1-8(x3+18)
A=8x3+1-8x3-1
A=0
Vậy A=0
Biểu thức x6y9+z3125 viết dưới dạng tích hai đa thức là
(x3y3+z5)(x3y6-x2z5y3+z225)
(x2y3-z5)(x4y6-x2z5y3+z225)
(x2y3+z5)(x4y6-x2z5y3+z225)
(x2y3+z5)(x3y6+x2z5y3+z225)
Khai triển theo hằng đẳng thức tổng hai lập phương
Cụ thể: A3+B3=(A+B)(A2– (với A và B là các biểu thức tùy ý)
(x^2/y^3+z/5)(x^4/y^6-(x^2z)/(5y^3)+z^2/25)
Biểu thức x^6/y^9+z^3/125 viết dưới dạng tích hai đa thức là:
x^6/y^9+z^3/125
=(x^2/y^3)^3+(z/5)^3
=(x^2/y^3+z/5)[(x^2/y^3)^2-x^2/y^3.z/5+(z/5)^2]
=(x^2/y^3+z/5)(x^4/y^6-(x^2z)/(5y^3)+z^2/25)
Khai triển biểu thức (x + 2)(x -2)(x^2 + 2x + 4)(x^2 – 2x + 4) ta được:
x^4-128
x^6-64
x^6+x-64
x^8-32
Khai triển theo hằng đẳng thức tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương và hiệu hai bình phương
Cụ thể: A^3 + B^3 = (A + B)(A^2 - AB + B^2)
A^2 – B^2 = (A + B)(A - B) (với A và B là các biểu thức tùy ý)
(x + 2)(x - 2)(x^2 + 2x + 4)(x^2 - 2x + 4)
= [(x + 2)(x^2 – 2x + 4) ] . [ (x - 2)(x^2 + 2x + 4) ]
= [(x + 2)(x^2 - 2x + 2^2)].[(x - 2)(x^2 + 2x + 2^2)]
=(x^3+2^3)(x^3-2^3)
=(x^3+8)(x^3-8)
=(x^3)^2-8^2
=x^6-64
Bạn phải là thành viên VIP mới được làm tiếp bài này!