Bài tập

star

Câu hỏi số

1/10

clock

Điểm

0

Trên tổng số 100

Bật/ Tắt âm thanh báo đúng/sai

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Điểm 0

Câu 1

Chọn đáp án đúng nhất

Phân tích đa thức `3x^2-6x` thành nhân tử ta được:

`3x(x-6)`

`3x(x-2)`

`3(x-2)`

`x(3x-2)`

Xem gợi ý

Gợi ý

Đặt  `3x` làm nhân tử chung.

Đáp án đúng là:

`3x(x-2)`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

     `3x^2-6x=3x.x-3x.2`

`=``3x(x-2)`

Câu 2

Chọn đáp án đúng nhất

Phân tích đa thức `2x(x - y) + 3(x - y)`  thành nhân tử ta được:

`(2x - 3)(x - y)`

`(x -y)(2x + 3)`

`(y -x)(2x - 3)`

`(2x + 3)(y - x)`

Xem gợi ý

Gợi ý

Đặt `x - y` làm nhân tử chung.

Đáp án đúng là:

`(x -y)(2x + 3)`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

`2x(x - y) + 3(x - y)``= (x - y)(2x + 3)`

Câu 3

Nối những đáp án đúng với nhau

Nối các cột bên trái với cột bên phải để được các đẳng thức đúng:

1
`x^2 - 4x + 4`
2
`4x^2+4x+1`
3
`x^2-4`
`(x-2)(x+2)`
1
`(x-2)^2`
2
`(2x+1)^2`
3
Xem gợi ý

Gợi ý

Áp dụng các hằng đẳng thức bình phương của một tổng; bình phương của một hiệu; hiệu hai bình phương.

Bước 1:  Phân tích các đa thức ở cột trái thành nhân tử

Bước 2:  Nối cột trái với kết quả phân tích ở cột phải

Đáp án đúng là:
1
`x^2 - 4x + 4`
2
`4x^2+4x+1`
3
`x^2-4`
`(x-2)^2`
`(2x+1)^2`
`(x-2)(x+2)`
Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

      `x^2 - 4x + 4`

`=x^2-2.x.2+2^2`

`=(x-2)^2`

 

      `4x^2+4x+1`

`=(2x)^2+2.2x.1+1^2`

`=(2x+1)^2`

 

      `x^2-4`

`=x^2-2^2`

`=(x-2)(x+2)`

Câu 4

Chọn đáp án đúng nhất

Đa thức `x^3 + 27` là tích của đa thức `x+3` với đa thức nào?

`x^2-3x+9`

`x^2-3x+3`

`x^2-6x+9`

`x^2+3x+9`

Xem gợi ý

Gợi ý

Phân tích `x^3+27=x^3+3^3`

Sau đó áp dụng hằng đẳng thức tổng hai lập phương để phân tích đa thức thành nhân tử.

Đáp án đúng là:

`x^2-3x+9`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

 `x^3 + 27 = x^3 + 3^3 = (x + 3)(x^2 - 3x + 9)`

Vậy đa thức `x^3 + 27` là tích của đa thức `x+3` và đa thức `x^2 - 3x+9`

Câu 5

Chọn đáp án đúng nhất

Khi phân tích đa thức `x(x-5) + 3x - 15` thành nhân tử, nhân tử chung có thể là:

`x+5`

`x-1`

`x-5`

`x-3`

Xem gợi ý

Gợi ý

Sử dụng phương pháp đặt nhân tử chung để phân tích đa thức thành nhân tử.

Từ đó chỉ ra nhân tử chung có thể xuất hiện.

Đáp án đúng là:

`x-5`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Ta có:

       `x(x - 5) + 3x - 15`

`=  x(x-5) + 3(x-5)`

`=     (x-5)(x + 3)`

Vậy nhân tử chung có thể là `x-5`

Câu 6

Điền đáp án đúng

Cho biết  `x^3 - 6x^2 + 12x - 8 = 0`

Giá trị của `x` bằng  

Xem gợi ý

Gợi ý

Áp dụng hằng đẳng thức lập phương của một hiệu để phân tích vế trái thành nhân tử.

Đáp án đúng là:

`2`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

`x^3 - 6x^2 + 12x - 8 = 0`

`x^3-3.x^2. 2+3.x.2^2-2^3=0`

`(x - 2)^3 = 0`

`x - 2    =  0`

`x = 2`

Vậy `x = 2`

Câu 7

Chọn đáp án đúng nhất

`4x^2 - (x + 7)^2 = (x - 7).(....)`

Đa thức còn thiếu là:

`3x-7`

`3+7x`

`5x+7`

`3x+7`

Xem gợi ý

Gợi ý

Biến đổi `4x^2 - (x + 7)^2=(2x)^2-(x+7)^2`

Từ đó áp dụng hằng đẳng thức hiệu hai bình phương để phân tích đa thức thành nhân tử rồi chỉ ra đa thức còn thiếu.

Đáp án đúng là:

`3x+7`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

      `4x^2 - (x + 7)^2`

`=(2x)^2 - (x + 7)^2`

`= [ 2x-(x+7)]. [2x+(x+7)]`

`=(2x-x-7)(2x+x+7)`

`=(x-7)(3x+7)`

Vậy đa thức cần điền là `3x+7`

Câu 8

Chọn đáp án đúng nhất

Kết quả phân tích đa thức `3(x-y)-5x(y-x)` thành nhân tử là:

`(x-y)(3-5x)`

`(x-y)(3+5x)`

`(y-x)(5x-3)`

`(x-y)(3x+5)`

Xem gợi ý

Gợi ý

Đổi dấu các hạng tử để làm xuất hiện nhân tử chung là `x-y` hoặc `y-x`.

Sau đó sử dụng phương pháp đặt nhân tử chung để phân tích đa thức thành nhân tử.

 

Đáp án đúng là:

`(x-y)(3+5x)`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

      `3(x-y)-5x(y-x)`

`=3(x-y)+5x(x-y)`

`= (x-y)(3+5x)`

 

Vậy kết quả đúng là `(x-y)(3+5x)`

Câu 9

Chọn đáp án đúng nhất

Cho biết đẳng thức nào dưới đây là Đúng?

`4x^3y^2 – 8x^2y^3 = 4x^2y(xy – 2y^2)`

`4x^3y^2 – 8x^2y^3 = 4x^2y^2(x – y)`

`4x^3y^2 – 8x^2y^3 = 4x^2y^2(x – 2y)`

`4x^3y^2 – 8x^2y^3 = 4x^2y^2(2x – y)`

Xem gợi ý

Gợi ý

Đặt `4x^2y^2` làm nhân tử chung để phân tích vế trái thành nhân tử.

Đáp án đúng là:

`4x^3y^2 – 8x^2y^3 = 4x^2y^2(x – 2y)`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Ta có:

      `4x^3y^2 – 8x^2y^3`

`= 4x^2y^2.x – 4x^2y^2. 2y`

`= 4x^2y^2(x – 2y)`

Vậy `4x^3y^2 – 8x^2y^3 = 4x^2y^2(x – 2y)`

Câu 10

Chọn đáp án đúng nhất

Cho `A = 50^(n+1)-50^n`. `A` chia hết cho số nào dưới đây với mọi `ninNN`?

`48`

`51`

`49`

`52`

Xem gợi ý

Gợi ý

Đặt `50^n` làm nhân tử chung để phân tích đa thức `A` thành nhân tử.

Từ kết quả phân tích để đánh giá `A` luôn chia hết cho số nào với mọi `n ∈ N`

Đáp án đúng là:

`49`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

`A = 50^(n+1) - 50^n`

`A= 50^n . 50 - 50^n . 1`

`A= 50^n. (50- 1)`

`A= 50^n . 49` `⋮ 49` với mọi `n ∈ NN`

Vậy `A ⋮ 49` với mọi `n ∈ N`

zalo