Đang tải [MathJax]/jax/output/CommonHTML/fonts/TeX/fontdata.js

 

 

 

Bài tập

star

Câu hỏi số

1/10

clock

Điểm

0

Trên tổng số 100

Bật/ Tắt âm thanh báo đúng/sai

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Điểm 0

Câu 1

Chọn đáp án đúng nhất

Tìm thương của phép chia (x2+3x-10):(x-2)

x-5

x+5

x-3

x+4

Xem gợi ý

Gợi ý

Áp dụng quy tắc chia hai đa thức

Đáp án đúng là:

x+5

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Câu 2

Chọn đáp án đúng nhất

Thực hiện phép chia (x3+3x2):(x+3) ta được thương là:

x2+1

x+1

x2

x-3

Xem gợi ý

Gợi ý

Cách 1: Đặt tính chia

Cách 2: Sử dụng phương pháp đặt nhân tử chung, phân tích đa thức x3+3x2 thành nhân tử.  Từ đó tính nhanh kết quả của phép chia

Đáp án đúng là:

x2

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Ta có: x3+3x2=x2(x+3)

Do đó: (x3+3x2):(x+3)=x2(x+3):(x+3)=x2

Câu 3

Nối những đáp án đúng với nhau

Nối các phép chia ở cột bên trái với kết quả thích hợp ở cột bên phải:

1
(x2+2xy+y2):(x+y)
2
(x2
3
(x^2 - y^2) : (x + y)
-x+y
1
(x + y)
2
x-y
3
(Hướng dẫn: Bạn hãy kéo miếng ghép màu xanh với miếng ghép màu cam tương ứng, hoặc click lần lượt vào hai miếng ghép đó để tạo thành đáp án đúng.)
Xem gợi ý

Gợi ý

Áp dụng hằng đẳng thức bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương để tính nhanh kết quả các phép chia

Từ đó nối với ô ở cột bên trái với kết quả tương ứng ở cột bên phải

Đáp án đúng là:
1
(x^2 + 2xy + y^2) : (x + y)
2
(x^2 – 2xy + y^2) : (y - x)
3
(x^2 - y^2) : (x + y)
(x + y)
2
-x+y
1
x-y
3
Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

x^2 + 2xy + y^2 = (x + y)^2

=>  (x^2 + 2xy + y^2) : (x + y) =  (x + y)^2 :  (x + y) =  x + y

x^2 - 2xy + y^2 = (x - y)^2

=>  (x^2 - 2xy + y^2) : (y - x) = (x -y)^2 : (y - x) = (y - x)^2 : (y - x) = y - x = - x + y

x^2 -y^2 = (x -y)(x + y)

=> (x^2 - y^2) : (x + y) = (x- y)(x + y) : (x + y) = x - y

Câu 4

Chọn đáp án đúng nhất

Kết quả của phép chia (x^3 + 8) : (x + 2) là:

x^2+2x+4

x^2+2x+16

x^2-4x+4

x^2-2x+4

Xem gợi ý

Gợi ý

Cách 1: Đặt tính chia

Cách 2: Áp dụng hằng đẳng thức tổng hai lập phương để phân tích x^3 + 8=x^2+2^3 thành nhân tử.

Từ đó tính nhanh kết quả của phép chia

Đáp án đúng là:

x^2-2x+4

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Áp dụng hằng đẳng thức hiệu hai lập phương ta có:

x^3 + 8 = x^3 + 2^3 = (x + 2)(x^2 - 2x + 4)

Vậy (x^3 + 8) : (x + 2)  =  x^2 - 2x + 4

Câu 5

Điền đáp án đúng

Cho biết  (x^2 -4) : (x - 2) +  (x^2 + 4x + 4) :  (x + 2) = 10.

Giá trị của x là  

Xem gợi ý

Gợi ý

Áp dụng hằng đẳng thức hiệu hai bình phương;  bình phương của một hiệu để tính nhanh kết quả các phép chia.

Từ đó thu gọn vế trái và suy ra các giá trị của x

Đáp án đúng là:

3

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

(x^2 - 4) : (x -2) +  (x^2 + 4x + 4) :  (x + 2) = 10

x + 2 + x + 2  = 10

2x = 6

x= 6: 2

x = 3

Vậy x = 3

Câu 6

Chọn đáp án đúng nhất

Đa thức x + 3 là thương của phép chia (x^3 + 27) : (x^2 - 3x + 9)

Đúng hay Sai?

Đúng

Sai

Xem gợi ý

Gợi ý

Áp dụng hằng đẳng thức tổng hai lập phương để kiểm tra kết quả từng phép chia

Đáp án đúng là:

Đúng

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Ta có x^3 + 27 = x^3 + 3^3 = (x + 3)(x^2 - 3x + 9)

Vậy (x^3 + 27) : (x^2 - 3x + 9) bằng  x + 3

Hay đa thức x + 3 là thương của phép chia (x^3 + 27) : (x^2 - 3x + 9)

Vậy khẳng định trên là Đúng

Câu 7

Chọn đáp án đúng nhất

Tìm đa thức M biết (x^2 - 5x + xy - 5y) : M = (x + y)

x-5y

x-5

x+5

x+5y

Xem gợi ý

Gợi ý

Thực hiện phép chia (x^2 - 5x + xy - 5y) :  (x + y) để tìm M

Cách 1: Đặt tính chia

Cách 2: Áp dụng phương pháp nhóm hạng tử để phân tích đa thức x^2 - 5x + xy -5y thành nhân tử.  Từ đó tính nhanh kết quả của phép chia

Đáp án đúng là:

x-5

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Từ (x^2-5x + xy -5y) : M = (x + y)  =>  M = (x^2 -5x + xy- 5y) :  (x + y)

Ta có x^2- 5x + xy -5y = x(x -5) + y(x -5) = (x - 5)(x + y)

Do đó M = (x^2 - 5x + xy - 5y) :  (x + y) = (x -5)(x + y) : (x + y) = x - 5

Câu 8

Chọn đáp án đúng nhất

Chọn khẳng định Đúng trong các khẳng định sau:

Cho AB là hai đa thức tùy ý của cùng một biến (B ≠ 0)

Nếu R là đa thức dư trong phép chia đa thức A cho đa thức B thì:

Bậc của R bằng 0

Bậc của R lớn hơn bậc của B

Bậc của R bằng bậc của B

R = 0 hoặc bậc của R nhỏ hơn bậc của B

Đáp án đúng là:

R = 0 hoặc bậc của R nhỏ hơn bậc của B

Kiểm tra
Câu 9

Chọn đáp án đúng nhất

Giải thích nào dưới đây là Sai?

Đa thức f(x) = x^2 - 3x + 2 chia hết cho đa thức x – 1 vì:

f(x) = (x - 1)(x - 2)

x = 1 là một nghiệm của f(x)

f(x) chia cho x - 20

f(x) có vô số nghiệm

Đáp án đúng là:

f(x) có vô số nghiệm

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

f(x) = x^2 - 3x + 2

       = x^2 - x - 2x + 2

       = (x^2 - x) - (2x - 2)

       = x(x - 1) - 2(x - 1)

       =  (x -1)(x -2)

Xét f(x) = 0 =>  (x -1)(x -2) = 0

=>  x -1 = 0 hoặc x -2 = 0

=>    x = 1 hoặc x = 2

Do đó f(x) có đúng hai nghiệm là x = 1; x = 2

Vậy giải thích đa thức f(x) = x^2-3x + 2 chia hết cho đa thức x - 1f(x) có vô số nghiệm là Sai

Câu 10

Điền đáp án đúng

Tìm số dư của phép chia sau (6x^3 + 15x^2 - 4x - 7) : (2x + 5).

Số dư của phép chia là  

Xem gợi ý

Gợi ý

Áp dụng quy tắc chia hai đa thức để tìm thương và số dư của phép chia

Đáp án đúng là:

3

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

zalo