Đang tải [MathJax]/jax/output/CommonHTML/fonts/TeX/fontdata.js

 

 

 

Bài tập

star

Câu hỏi số

1/10

clock

Điểm

0

Trên tổng số 100

Bật/ Tắt âm thanh báo đúng/sai

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Điểm 0

Câu 1

Chọn đáp án đúng nhất

Kết quả của phép tính 6x3(7x2+5x-3) là:

42x5-30x4-18x3

42x5+15x4+18x3

42x4+30x3-18x2

42x5+30x4-18x3

Xem gợi ý

Gợi ý

Áp dụng quy tắc nhân đơn thức với đa thức:

Nhân đơn thức 6x3 với từng hạng tử của đa thức 7x2+5x-3

Sau đó cộng các tích với nhau

Đáp án đúng là:

42x5+30x4-18x3

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

6x3(7x2+5x-3)=6x3.7x2+6x3.5x+6x3.(-3)

=42x5+30x4-18x3

Câu 2

Chọn đáp án đúng nhất

Rút gọn biểu thức A=(x-3)(x+7)-x2-4x ta được:

-10

-26

-21

10

Xem gợi ý

Gợi ý

Áp dụng quy tắc nhân đa thức với đa thức:

Nhân mỗi hạng tử của đa thức x-3 với từng hạng tử của đa thức x+7 sau đó cộng các tích với nhau để tính kết quả phép nhân (x-3)(x+7)

Từ đó thu gọn biểu thức A

Đáp án đúng là:

-21

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

A=(x-3)(x+7)-x2-4x

A= 

A=-21

Vậy A=-21

Câu 3

Chọn đáp án đúng nhất

Khai triển biểu thức (2x + 3y)^2 ta được:

4x^2 + 6xy + 9y^2

2x^2 - 6xy + 3y^2

4x^2 + 12xy + 9y^2

4x^2 - 12xy + 9y^2

Xem gợi ý

Gợi ý

Áp dụng hằng đẳng thức bình phương của một tổng

Đáp án đúng là:

4x^2 + 12xy + 9y^2

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

(2x + 3y)^2 = (2x)^2 + 2.2x.3y + (3y)^2 = 4x^2 + 12xy + 9y^2

Câu 4

Chọn đáp án đúng nhất

Chọn đa thức thích hợp để điền vào chỗ trống:

8x^3 - 1 =  (2x - 1).(……….)

4x^2 + 2x + 1

4x^2 + 4x + 1

4x^2 + 4x + 2

4x^2 - 4x + 1

Xem gợi ý

Gợi ý

Từ  8x^3 - 1 = (2x)^3 - 1^3  áp dụng hằng đẳng thức hiệu hai lập phương để chỉ ra đa thức cần điền

Đáp án đúng là:

4x^2 + 2x + 1

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

8x^3 - 1 =  (2x)^3 - 1^3  = (2x - 1)(4x^2 + 2x + 1)

Vậy đa thức cần điền là  4x^2 + 2x + 1

Câu 5

Điền đáp án đúng

Tìm x biết (x-1)^2-(x-4)(x+4)=7.

Giá trị của x là  

Xem gợi ý

Gợi ý

Áp dụng hằng đẳng thức bình phương của một hiệu và hiệu hai bình phương để thu gọn vế trái. Từ đó suy ra giá trị của x

Đáp án đúng là:

x=5

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

(x-1)^2-(x-4)(x+4)=7

x^2 - 2x + 1 - (x^2 -16) =7

x^2 - 2x + 1 - x^2 + 16 =7

-2x +17=7

-2x = 7-17

-2x=-10

x=5

Vậy x = 5

Câu 6

Chọn đáp án đúng nhất

Phân tích đa thức 3x^2 - 3y^2 + x + y  thành nhân tử ta được:

(x + y)(3x + 3y-1)

(x + y)(3x - 3y + 1)

(x - y)(3x + 3y + 1)

(x - y)(3x - 3y - 1)

Xem gợi ý

Gợi ý

Nhóm các hạng tử một cách thích hợp, sau đó áp dụng phương pháp đặt nhân tử chung kết hợp dùng hằng đẳng thức

Đáp án đúng là:

(x + y)(3x - 3y + 1)

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

3x^2 - 3y^2 + x + y

= (3x^2 - 3y^2) + (x + y)

= 3(x^2 - y^2) + (x + y)

= 3(x + y)(x - y) + (x + y)

=   (x + y) [ 3(x - y) + 1 ]

=   (x + y)(3x - 3y + 1)

Câu 7

Chọn đáp án đúng nhất

Đơn thức 6x^5y^4z  chia hết cho đơn thức nào dưới đây?

3x^6y^4

x^3y^4z

- 2x^2y^3z^2

6x^4y^5z

Xem gợi ý

Gợi ý

Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A

Đáp án đúng là:

x^3y^4z

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Đơn thức 6x^5y^4z  chia hết cho các đơn thức x^3y^4z

Ta có:    6x^5y^4z  :  x^3y^4z   =  6x^2

Câu 8

Chọn đáp án đúng nhất

Thực hiện phép chia (5x^2y^3 + 2xy^2) : xy ta được một đa thức có bậc là:

2

1

0

3

Xem gợi ý

Gợi ý

Áp dụng quy tắc chia đa thức cho đơn thức

Ta chia mỗi hạng tử của 5x^2y^3 + 2xy^2  cho xy  rồi cộng các kết quả với nhau

Từ kết quả tìm được chỉ ra bậc của đa thức

(Lưu ý: Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong đa thức đó)

Đáp án đúng là:

3

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

(5x^2y^3 + 2xy^2) : xy   =  5x^2y^3 :  xy  + 2xy^2 : xy =  5xy^2 + 2y

Từ kết quả trên ta thấy đa thức được có hạng tử bậc cao nhất là 5xy^2  (bậc là: 1 + 2 = 3)

Vậy đa thức tìm được có bậc 3

Câu 9

Điền đáp án đúng

Cho biết  M = (x^3 + 27) : (x^2 - 3x + 9) - (x^2 - 4) : (x + 2)

Giá trị của biểu thức M là 

Xem gợi ý

Gợi ý

Áp dụng hằng đẳng thức tổng hai lập phương và hiệu hai bình phương để tính nhanh kết quả các phép chia. Từ đó chỉ ra giá trị biểu thức M

Đáp án đúng là:

5

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

M = (x^3 + 27) : (x^2 - 3x + 9) - (x^2 - 4) : (x + 2)

M= (x + 3)(x^2 - 3x + 9) : (x^2 - 3x + 9)-(x + 2)(x - 2):(x + 2)

M=(x + 3) - (x - 2)

M =x + 3 - x + 2

M=5

Câu 10

Chọn đáp án đúng nhất

Chia 2x^3 - x^2  -  x + 1 cho x^2 + 2x  được thương và dư theo thứ tự là:

2x - 5 và  - 11x +  1

2x - 59x +  1

2x + 5 và  9x-1

2x - 5 và  - 9x + 1

Xem gợi ý

Gợi ý

Áp dụng quy tắc chia hai đa thức để tìm thương và dư của phép chia

Đáp án đúng là:

2x - 59x +  1

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

zalo