Gợi ý
Áp dụng quy tắc nhân đơn thức với đa thức:
Nhân đơn thức 6x3 với từng hạng tử của đa thức 7x2+5x-3
Sau đó cộng các tích với nhau
Hotline: 1900 633 551
Điểm 0
Góp ý - Báo lỗi
Chọn đáp án đúng nhất
Kết quả của phép tính 6x3(7x2+5x-3) là:
42x5-30x4-18x3
42x5+15x4+18x3
42x4+30x3-18x2
42x5+30x4-18x3
Gợi ý
Áp dụng quy tắc nhân đơn thức với đa thức:
Nhân đơn thức 6x3 với từng hạng tử của đa thức 7x2+5x-3
Sau đó cộng các tích với nhau
42x5+30x4-18x3
Hướng dẫn giải chi tiết
6x3(7x2+5x-3)=6x3.7x2+6x3.5x+6x3.(-3)
=42x5+30x4-18x3
Chọn đáp án đúng nhất
Rút gọn biểu thức A=(x-3)(x+7)-x2-4x ta được:
-10
-26
-21
10
Gợi ý
Áp dụng quy tắc nhân đa thức với đa thức:
Nhân mỗi hạng tử của đa thức x-3 với từng hạng tử của đa thức x+7 sau đó cộng các tích với nhau để tính kết quả phép nhân (x-3)(x+7)
Từ đó thu gọn biểu thức A
-21
Hướng dẫn giải chi tiết
A=(x-3)(x+7)-x2-4x
A=
A=-21
Vậy A=-21
Chọn đáp án đúng nhất
Khai triển biểu thức (2x + 3y)^2 ta được:
4x^2 + 6xy + 9y^2
2x^2 - 6xy + 3y^2
4x^2 + 12xy + 9y^2
4x^2 - 12xy + 9y^2
Gợi ý
Áp dụng hằng đẳng thức bình phương của một tổng
4x^2 + 12xy + 9y^2
Hướng dẫn giải chi tiết
(2x + 3y)^2 = (2x)^2 + 2.2x.3y + (3y)^2 = 4x^2 + 12xy + 9y^2
Chọn đáp án đúng nhất
Chọn đa thức thích hợp để điền vào chỗ trống:
8x^3 - 1 = (2x - 1).(……….)
4x^2 + 2x + 1
4x^2 + 4x + 1
4x^2 + 4x + 2
4x^2 - 4x + 1
Gợi ý
Từ 8x^3 - 1 = (2x)^3 - 1^3 áp dụng hằng đẳng thức hiệu hai lập phương để chỉ ra đa thức cần điền
4x^2 + 2x + 1
Hướng dẫn giải chi tiết
8x^3 - 1 = (2x)^3 - 1^3 = (2x - 1)(4x^2 + 2x + 1)
Vậy đa thức cần điền là 4x^2 + 2x + 1
Điền đáp án đúng
Tìm x biết (x-1)^2-(x-4)(x+4)=7.
Giá trị của x là
Gợi ý
Áp dụng hằng đẳng thức bình phương của một hiệu và hiệu hai bình phương để thu gọn vế trái. Từ đó suy ra giá trị của x
x=5
Hướng dẫn giải chi tiết
(x-1)^2-(x-4)(x+4)=7
x^2 - 2x + 1 - (x^2 -16) =7
x^2 - 2x + 1 - x^2 + 16 =7
-2x +17=7
-2x = 7-17
-2x=-10
x=5
Vậy x = 5
Chọn đáp án đúng nhất
Phân tích đa thức 3x^2 - 3y^2 + x + y thành nhân tử ta được:
(x + y)(3x + 3y-1)
(x + y)(3x - 3y + 1)
(x - y)(3x + 3y + 1)
(x - y)(3x - 3y - 1)
Gợi ý
Nhóm các hạng tử một cách thích hợp, sau đó áp dụng phương pháp đặt nhân tử chung kết hợp dùng hằng đẳng thức
(x + y)(3x - 3y + 1)
Hướng dẫn giải chi tiết
3x^2 - 3y^2 + x + y
= (3x^2 - 3y^2) + (x + y)
= 3(x^2 - y^2) + (x + y)
= 3(x + y)(x - y) + (x + y)
= (x + y) [ 3(x - y) + 1 ]
= (x + y)(3x - 3y + 1)
Chọn đáp án đúng nhất
Đơn thức 6x^5y^4z chia hết cho đơn thức nào dưới đây?
3x^6y^4
x^3y^4z
- 2x^2y^3z^2
6x^4y^5z
Gợi ý
Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A
x^3y^4z
Hướng dẫn giải chi tiết
Đơn thức 6x^5y^4z chia hết cho các đơn thức x^3y^4z
Ta có: 6x^5y^4z : x^3y^4z = 6x^2
Chọn đáp án đúng nhất
Thực hiện phép chia (5x^2y^3 + 2xy^2) : xy ta được một đa thức có bậc là:
2
1
0
3
Gợi ý
Áp dụng quy tắc chia đa thức cho đơn thức
Ta chia mỗi hạng tử của 5x^2y^3 + 2xy^2 cho xy rồi cộng các kết quả với nhau
Từ kết quả tìm được chỉ ra bậc của đa thức
(Lưu ý: Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong đa thức đó)
3
Hướng dẫn giải chi tiết
(5x^2y^3 + 2xy^2) : xy = 5x^2y^3 : xy + 2xy^2 : xy = 5xy^2 + 2y
Từ kết quả trên ta thấy đa thức được có hạng tử bậc cao nhất là 5xy^2 (bậc là: 1 + 2 = 3)
Vậy đa thức tìm được có bậc 3
Điền đáp án đúng
Cho biết M = (x^3 + 27) : (x^2 - 3x + 9) - (x^2 - 4) : (x + 2)
Giá trị của biểu thức M là
Gợi ý
Áp dụng hằng đẳng thức tổng hai lập phương và hiệu hai bình phương để tính nhanh kết quả các phép chia. Từ đó chỉ ra giá trị biểu thức M
5
Hướng dẫn giải chi tiết
M = (x^3 + 27) : (x^2 - 3x + 9) - (x^2 - 4) : (x + 2)
M= (x + 3)(x^2 - 3x + 9) : (x^2 - 3x + 9)-(x + 2)(x - 2):(x + 2)
M=(x + 3) - (x - 2)
M =x + 3 - x + 2
M=5
Chọn đáp án đúng nhất
Chia 2x^3 - x^2 - x + 1 cho x^2 + 2x được thương và dư theo thứ tự là:
2x - 5 và - 11x + 1
2x - 5 và 9x + 1
2x + 5 và 9x-1
2x - 5 và - 9x + 1
Gợi ý
Áp dụng quy tắc chia hai đa thức để tìm thương và dư của phép chia
2x - 5 và 9x + 1
Hướng dẫn giải chi tiết