Đang xử lý toán: 100%

 

 

 

Bài tập

star

Câu hỏi số

1/10

clock

Điểm

0

Trên tổng số 100

Bật/ Tắt âm thanh báo đúng/sai

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Điểm 0

Câu 1

Chọn nhiều đáp án đúng

Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào là đồng nhất thức

1. x2+4x=x(x-5)+9x 

2. (a+1)(b-1)=ab+a-b-1 

3. x3-y3=(x-y)(x2+xy+y2)

4. u2+2v+1=v2+2u+1 

Đẳng thức 1

Đẳng thức 2

Đẳng thức 3

Đẳng thức 4

Xem gợi ý

Gợi ý

Cho hai biểu thức A và B có cùng các biến. Nếu giá trị của A và giá trị của B luôn bằng nhau tại mọi giá trị của các biến thì ta có một hằng đẳng thức A=B (hay đồng nhất thức)

Đáp án đúng là:
 

Đẳng thức 1

Đẳng thức 3

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Ta có x(x-5)+9x=x2-5x+9x=x2+4x tại mọi giá trị của biến x

Vậy x2+4x=x(x-5)+9x là một đồng nhất thức

 

Ta có (a+1)(b-1)

=a(b-1)+1(b-1)

=ab-a+b-1ab+a-b-1

Vậy (a+1)(b-1)=ab+a-b-1 không là một đồng nhất thức

 

Ta có (x-y)(x2+xy+y2)

=x(x2+xy+y2)-y(x2+xy+y2)

=x3+x2y+xy2-yx2-xy2-y3

=x3-y3

Vậy x3-y3=(x-y)(x2+xy+y2) là một đồng nhất thức

 

Vì u2+2v+1=2 và v2+2u+1=3 khi u=1 và v=0 

Vậy u2+2v+1=v2+2u+1 không là một đồng nhất thức

Vậy đẳng thức 1 và đẳng thức 3 là các đồng nhất thức

 

Câu 2

Chọn đáp án đúng nhất

Kết quả của phép nhân (x+3)2 bằng:

x2+3x+3

x2+6x+9

x2+3x+9

x2+6x+6

Xem gợi ý

Gợi ý

Khai triển theo hằng đẳng thức bình phương của một tổng

Cụ thể:  (A+B)2=A2+2AB+B2    (với AB là các biểu thức tùy ý)

Đáp án đúng là:

x2+6x+9

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

    (x+3)2=x2+2.x.3+32

=x2+6x+9

Câu 3

Chọn đáp án đúng nhất

Khai triển hằng đẳng thức (4x-1)2 ta được:

4x2+8x+16

16x2-8x+1

x2-8x+16

16x2+8x-1

Xem gợi ý

Gợi ý

Khai triển theo hằng đẳng thức bình phương của một hiệu.

Cụ thể:  (A-B)2=A2-2AB+B2   (với AB là các biểu thức tùy ý)

Đáp án đúng là:

16x2-8x+1

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

(4x-1)2=(4x)22.x.4+12=16x28x+1

Vậy (4x-1)2=16x2-8x+1

Câu 4

Chọn đáp án đúng nhất

Biểu thức (x+6z)(x-6z) viết dưới dạng hiệu hai bình phương là:

x2-6z2

6x2z2

x236z2

36z2x2

Xem gợi ý

Gợi ý

Khai triển theo hằng đẳng thức hiệu hai bình phương

Cụ thể:   A2B2=(A+B)(A-B)   (với AB là các biểu thức tùy ý)

Đáp án đúng là:

x236z2

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

(6z+x)(x-6z)=x2(6z)2=x236z2

Câu 5

Điền đáp án đúng

(2x+ )2=4x2+20x+  

(y-3)2=y2-2.y.3+32=y2-y+9

Xem gợi ý

Gợi ý

Áp dụng các hằng đẳng thức bình phương của một tổng; bình phương của một hiệu

Từ các thành phần đã biết, phân tích về dạng hằng đẳng thức để suy ra các thành phần chưa biết  (các ô trống cần điền)

Đáp án đúng là:

(2x+5)2=4x2+20x+25

(y-3)2=y2-2.y.3+32=y2-6y+9

Kiểm tra
Câu 6

Chọn đáp án đúng nhất

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là Sai?

x281=(x+9)(x-9)

x2+2xy+4y2=(x+2y)2

x210x+25=(x-5)2

(3x-1)2=9x26x+1

Xem gợi ý

Gợi ý

Áp dụng các hằng đẳng thức bình phương của một tổng; bình phương của một hiệu và hiệu hai bình phương để kiểm tra tính đúng/sai của các đẳng thức.

Đáp án đúng là:

x2+2xy+4y2=(x+2y)2

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

(x+2y)2=x2+2.x.2y+(2y)2=x2+4xy+4y2

Do đó phát biểu x2+2xy+4y2=(x+2y)2 là Sai.

Câu 7

Chọn đáp án đúng nhất

Kết quả thu gọn của biểu thức (2x+3)2+(2x-3)2+2(4x29) là:

8x2

4x2-1

16x2

8x2+1

Xem gợi ý

Gợi ý

Áp dụng các hằng đẳng thức bình phương của một tổng; bình phương của một hiệu để thu gọn biểu thức

Đáp án đúng là:

16x2

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Cách 1:

(2x+3)2+(2x-3)2+2(4x29)

=4x2+12x+9+4x212x+9+8x2-18

=       16x2

Cách 2:

(2x+3)2+(2x-3)2+2(4x29)

=(2x+3)2+2(2x+3)(2x-3)+(2x-3)2

=(2x+3+2x-3)2

=(4x)2

=16x2

Câu 8

Điền đáp án đúng

Cho biết  (3x+1)(3x-1)-(3x-1)2= 70

Giá trị của x bằng  

Xem gợi ý

Gợi ý

Áp dụng các hằng đẳng thức hiệu hai bình phương và bình phương của một hiệu 

Thu gọn vế trái rồi tìm x

Đáp án đúng là:

x=12

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

(3x+1)(3x-1)-(3x-1)2= 70

9x2-1-(9x2-6x+1) = 70

9x2-1-9x2+6x-1=70

6x-2 =70

6x= 70+2

6x  = 72

x= 72:6

x = 12

Vậy x=12.

Câu 9

Nối những đáp án đúng với nhau

1
(x+y)2(x-y)2+x2
2
(x+y)2+(y-x)2
3
(x+y)22xy
4
(x-y)2
4xy+x2
1
(x-y)2+2xy
2
2(x2+y2)
3
(x+y)24xy
4
(Hướng dẫn: Bạn hãy kéo miếng ghép màu xanh với miếng ghép màu cam tương ứng, hoặc click lần lượt vào hai miếng ghép đó để tạo thành đáp án đúng.)
Xem gợi ý

Gợi ý

Áp dụng các hằng đẳng thức bình phương của một tổng; bình phương của một hiệu để khai triển các biểu thức và tìm ra các đẳng thức đúng.

Đáp án đúng là:
1
(x+y)2(x-y)2+x2
2
(x+y)2+(y-x)2
3
(x+y)22xy
4
(x-y)2
4xy+x2
1
2(x2+y2)
3
(x-y)2+2xy
2
(x+y)24xy
4
Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

  • (x+y)2-(x-y)2+x2

=x2+2xy+y2(x22xy+y2)+x2

=x2+2xy+y2x2+2xy-y2+x2

=4xy+x2

  • (x+y)2+(y-x)2

=x2+2xy+y2+y2-2xy+x2

=2(x2+y2)

  • (x-y)2

= x22xy+y2

=(x2+2xy+y2)-4xy

=(x+y)2-4xy

  • (x+y)22xy

=x2+2xy+y22xy

=x2+y2

=(x22xy+y2)+2xy

=(x-y)2+2xy

Câu 10

Chọn đáp án đúng nhất

Kết quả thu gọn của biểu thức (x-2)(2+x)(x2+4)-(x2-3)(x2+3)  là:

-26

-9

9

-7

Xem gợi ý

Gợi ý

Áp dụng hằng đẳng thức hiệu hai bình phương để thu gọn biểu thức

Đáp án đúng là:

-7

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

(x-2)(2+x)(x2+4)-(x2-3)(x2+3)

=(x2-4)(x2+4)-(x4-9)

=  x4-16-x4+9

= -7

zalo
Vui lòng đăng nhập để làm bài kiểm tra này!