Bài tập

star

Câu hỏi số

1/10

clock

Điểm

0

Trên tổng số 100

Bật/ Tắt âm thanh báo đúng/sai

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Điểm 0

Câu 1

Điền đáp án đúng

Thu gọn đơn thức `8xy^2.(−3x^2y^2).(-1/6yz)`rồi chỉ ra phần hệ số.

Phần hệ số là 

 

Đáp án đúng là:

Phần hệ số là `4`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Ta có: `8xy^2.(−3x^2y^2).(-1/6yz)`

`=[8.(-3).(-1/6)].(x.x^2).(y^2.y^2.y).z`

`=4x^3y^5z`

Vậy phần hệ số là `4`

Câu 2

Kéo / thả đáp án đúng vào ô trống

Cho các đơn thức: `-2/3x^2y^3z^4; 3/4xy^3z^2`.

`-2/3x^2y^3z^4` `-2/3x^2y^3z^4`
`3/4xy^3z^2` `3/4xy^3z^2`

Đơn thức đồng dạng với đơn thức `-2/3xy^3z^2` là: 

Đơn thức đồng dạng với đơn thức `3/4x^2y^3z^4` là: 

Xem gợi ý

Gợi ý

Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức với hệ số khác `0` và có cùng phần biến.

Đáp án đúng là:

Đơn thức đồng dạng với đơn thức `-2/3xy^3z^2` là: `3/4xy^3z^2`;

Đơn thức đồng dạng với đơn thức `3/4x^2y^3z^4` là: `-2/3x^2y^3z^4`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Đơn thức đồng dạng với đơn thức `-2/3xy^3z^2` là: `3/4xy^3z^2`

Đơn thức đồng dạng với đơn thức `3/4x^2y^3z^4` là: `-2/3x^2y^3z^4`

Câu 3

Chọn đáp án đúng nhất

Tìm đa thức `M` biết `M+(5x^2-2xy)=6x^2+9xy-y^2`

`M=x^2+9xy-y^2`

`M=x^2+11xy+y^2`

`M=x^2+11xy-y^2`

`M=x^2-9xy+y^2`

Đáp án đúng là:

`M=x^2+11xy-y^2`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Ta có `M+(5x^2-2xy)=6x^2+9xy-y^2`

`=>M=6x^2+9xy-y^2-(5x^2-2xy)`

`=>M=6x^2+9xy-y^2-5x^2+2xy^2`

`=>M=(6x^2-5x^2)+(9xy+2xy)-y^2`

`=>``M=x^2+11xy-y^2`

Câu 4

Chọn đáp án đúng nhất

Kết quả của phép tính `6x^3(7x^2 + 5x - 3)` là:

`42x^5 - 30x^4 -18x^3`

`42x^5 + 15x^4 + 18x^3`

`42x^4 + 30x^3 - 18x^2`

`42x^5 + 30x^4 - 18x^3`

Xem gợi ý

Gợi ý

Áp dụng quy tắc nhân đơn thức với đa thức:

Nhân đơn thức `6x^3` với từng hạng tử của đa thức `7x^2 + 5x - 3`

Sau đó cộng các tích với nhau

Đáp án đúng là:

`42x^5 + 30x^4 - 18x^3`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

`6x^3(7x^2 + 5x - 3) = 6x^3 . 7x^2 + 6x^3 . 5x + 6x^3 . (-3) `

`= 42x^5 + 30x^4 - 18x^3`

Câu 5

Chọn đáp án đúng nhất

Thực hiện phép chia `(8x^4 - 36x^3 + 12x^2) : 4x^2` ta được kết quả là:

`2x^2 - 6x + 3`

`2x^2 - 9x - 3`

`2x^2 - 9x + 3`

`2x^2 - 6x - 3`

Xem gợi ý

Gợi ý

Áp dụng quy tắc chia đa thức cho đơn thức.

Ta chia mỗi hạng tử của `8x^4 - 36x^3 + 12x^2` cho `4x^2` rồi cộng các kết quả với nhau.

Đáp án đúng là:

`2x^2 - 9x + 3`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

      `(8x^4 – 36x^3 + 12x^2) : 4x^2`

`= (8x^4 : 4x^2) + (-36x^3 : 4x^2) + (12x^2 : 4x^2)`

`= 2x^2 - 9x + 3`

Câu 6

Nối những đáp án đúng với nhau

Nối các cột bên trái với cột bên phải để được các đẳng thức đúng:

1
`x^2 - 4x + 4`
2
`4x^2+4x+1`
3
`x^2-4`
`(x-2)^2`
1
`(2x+1)^2`
2
`(x-2)(x+2)`
3
Xem gợi ý

Gợi ý

Áp dụng các hằng đẳng thức bình phương của một tổng; bình phương của một hiệu; hiệu hai bình phương.

Bước 1:  Phân tích các đa thức ở cột trái thành nhân tử

Bước 2:  Nối cột trái với kết quả phân tích ở cột phải

Đáp án đúng là:
1
`x^2 - 4x + 4`
2
`4x^2+4x+1`
3
`x^2-4`
`(x-2)^2`
`(2x+1)^2`
`(x-2)(x+2)`
Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

      `x^2 - 4x + 4`

`=x^2-2.x.2+2^2`

`=(x-2)^2`

 

      `4x^2+4x+1`

`=(2x)^2+2.2x.1+1^2`

`=(2x+1)^2`

 

      `x^2-4`

`=x^2-2^2`

`=(x-2)(x+2)`

Câu 7

Điền đáp án đúng

Cho biểu thức `E = (3x + 2)(9x^2 – 6x + 4) – 3(9x^3 - 2)`

Giá trị của biểu thức `E` là  

Xem gợi ý

Gợi ý

Áp dụng hằng đẳng thức tổng hai lập phương để thu gọn biểu thức

Đáp án đúng là:

`14`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

`E = (3x + 2)(9x^2 - 6x + 4) - 3(9x^3 - 2)`

`E= 27x^3+8-27x^3+6`

`E=14`

Câu 8

Nối những đáp án đúng với nhau

1
`(x + y)^2 – (x - y)^2 + x^2`
2
`(x + y)^2 + (y - x)^2`
3
`(x + y)^2 – 2xy`
4
`(x - y)^2`
`2(x^2 + y^2)`
1
`(x - y)^2 + 2xy`
2
`4xy+x^2`
3
`(x + y)^2 – 4xy`
4
Xem gợi ý

Gợi ý

Áp dụng các hằng đẳng thức bình phương của một tổng; bình phương của một hiệu để khai triển các biểu thức và tìm ra các đẳng thức đúng.

Đáp án đúng là:
1
`(x + y)^2 – (x - y)^2 + x^2`
2
`(x + y)^2 + (y - x)^2`
3
`(x + y)^2 – 2xy`
4
`(x - y)^2`
`4xy+x^2`
`2(x^2 + y^2)`
`(x - y)^2 + 2xy`
`(x + y)^2 – 4xy`
Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

  • `(x + y)^2 - (x - y)^2 + x^2`

`= x^2 + 2xy + y^2 – (x^2 – 2xy + y^2) +x^2`

`= x^2 + 2xy + y^2 – x^2 + 2xy - y^2 +x^2`

`= 4xy+x^2`

  • `(x + y)^2 + (y - x)^2`

`= x^2 + 2xy + y^2 + y^2 - 2xy + x^2`

`= 2(x^2 + y^2)`

  • `(x - y)^2`

`=  x^2 – 2xy + y^2`

`= (x^2 + 2xy + y^2) - 4xy`

`= (x + y)^2 - 4xy`

  • `(x + y)^2 – 2xy`

`= x^2 + 2xy + y^2 – 2xy`

`= x^2 + y^2`

`= (x^2 – 2xy + y^2) + 2xy`

`= (x - y)^2 + 2xy`

Câu 9

Chọn đáp án đúng nhất

Phân tích đa thức `3x^2 - 3y^2 + x + y`  thành nhân tử ta được:

`(x + y)(3x + 3y-1)`

`(x + y)(3x - 3y + 1)`

`(x - y)(3x + 3y + 1)`

`(x - y)(3x - 3y - 1)`

Xem gợi ý

Gợi ý

Nhóm các hạng tử một cách thích hợp, sau đó áp dụng phương pháp đặt nhân tử chung kết hợp dùng hằng đẳng thức

Đáp án đúng là:

`(x + y)(3x - 3y + 1)`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

`3x^2 - 3y^2 + x + y`

`= (3x^2 - 3y^2) + (x + y)`

`= 3(x^2 - y^2) + (x + y)`

`= 3(x + y)(x - y) + (x + y)`

`=   (x + y) [ 3(x - y) + 1 ]`

`=   (x + y)(3x - 3y + 1)`

Câu 10

Điền đáp án đúng

Cho biết  `56x^2 - 45y - 40xy + 63x = (7x - 5y)(mx + n)`

với `m, n ∈ RR`

`m=`       `n=` 

Xem gợi ý

Gợi ý

Dùng phương pháp nhóm các hạng tử để phân tích đa thức bên vế trái thành nhân tử

Từ đó đồng nhất hệ số và chỉ ra giá trị `m` và `n`

Đáp án đúng là:

`m=8;n=9`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

  • `56x^2 - 45y - 40xy + 63x`

`= (56x^2 + 63x) - (45y + 40xy)`

`= 7x(8x + 9) - 5y(8x + 9)`

`=  (7x - 5y)(8x + 9)`

Từ `(7x - 5y)(8x + 9)`

`= (7x - 5y)(mx + n)`

`=> m = 8; n = 9`

zalo