Đang tải [MathJax]/jax/output/CommonHTML/fonts/TeX/fontdata.js

 

 

 

Bài tập

star

Câu hỏi số

1/10

clock

Điểm

0

Trên tổng số 100

Bật/ Tắt âm thanh báo đúng/sai

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Điểm 0

Câu 1

Chọn đáp án đúng nhất

Kết quả của phép nhân AB.CD

A.DB.C

A+CB+D

A.CB.D

B.DA.C

Xem gợi ý

Gợi ý

Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau

Đáp án đúng là:

A.CB.D

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Kết quả của phép nhân AB.CD là: A.CB.D

Câu 2

Chọn đáp án đúng nhất

Phép tính 18x215y3.5y29x có kết quả là

x3y

2x3y

3x2y

x2y

Xem gợi ý

Gợi ý

Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau

Đáp án đúng là:

2x3y

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

18x215y3.5y29x=18x2.5y215y3.9x=2x3y

Câu 3

Chọn đáp án đúng nhất

Phân thức nghịch đảo của phân thức xx+2 (với x0;x-2) là:

-xx+2

x+2x

-x+2x

-x-x+2

Xem gợi ý

Gợi ý

BA là phân thức nghịch đảo của phân thức AB

Đáp án đúng là:

x+2x

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Phân thức nghịch đảo của phân thức xx+2 là x+2x

Câu 4

Chọn đáp án đúng nhất

Kết quả của phép chia 4y211x4:8y-3x2

-3y22x2

-3y22x

8y11x

3y11x2

Xem gợi ý

Gợi ý

Muốn chia phân thức AB  cho phân thức CD khác 0, ta nhân AB với phân thức nghịch đảo của CD (với CD0)

Đáp án đúng là:

-3y22x2

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

     4y211x4:8y-3x2=4y211x4.-3x28y

=-3y22x2

Câu 5

Chọn đáp án đúng nhất

Chọn câu sai trong các câu sau:

AB.BA=1

AB.CD=CD.AB

AB.(CD.EF)=EF.(AB.CD)

AB(CD+EF)=AB.CD+EF

Xem gợi ý

Gợi ý

Dựa vào các tính chất giao hoán, kết hợp, tính chất phân phối, định nghĩa phân số nghịch đảo để kiểm tra các đẳng thức

Đáp án đúng là:

AB(CD+EF)=AB.CD+EF

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Ta có tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: AB(CD+EF)=AB.CD+AB.EF

Vậy câu sai là: AB(CD+EF)=AB.CD+EF

Câu 6

Điền đáp án đúng

Điền số thích hợp vào ô trống:

3x+9x2-4:x+3x-2=  x+2

Xem gợi ý

Gợi ý

Áp dụng quy tắc chia các phân thức để tính ra kết quả phép chia

Từ đó suy ra tử số cần điển

Đáp án đúng là:

3

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

     3x+9x2-4:x+3x-2

=3x+9x2-4.x-2x+3

=3(x+3)(x-2)(x+2)(x-2)(x+3)

=3x+2

Vậy số cần điền là 3

Câu 7

Chọn từ chính xác

Hai phân thức gọi là ……….. nếu tích của chúng bằng 1

bằng nhau ; đối nhau ; nghịch đảo ; lớn hơn 0
(Hướng dẫn: Bạn hãy click vào từ để chọn. Click lại từ đã chọn để bỏ chọn.)
Đáp án đúng là:
bằng nhau ; đối nhau ; nghịch đảo ; lớn hơn 0
Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Hai phân thức gọi là nghịch đảo nếu tích của chúng bằng 1

Câu 8

Chọn đáp án đúng nhất

Tìm phân thức P thỏa mãn đẳng thức:

 P:x2-362x+10=3x-6

3x+92x+10

3x+182x+10

3x-92x+5

2x+183x+10

Xem gợi ý

Gợi ý

Thực hiện phép nhân các phân thức đã biết để tìm P

Đáp án đúng là:

3x+182x+10

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

P:x2-362x+10=3x-6

P=3x-6.x2-362x+10

P=3(x+6)(x-6)2(x+5)(x-6)

P=3(x+6)2(x+5)

P=3x+182x+10

Câu 9

Chọn đáp án đúng nhất

Kết quả của phép tính x+1x+2.x-3x+x+1x+2.5x là 

x+1x

xx+2

xx+1

x+2x

Xem gợi ý

Gợi ý

Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng để tính nhanh

Đáp án đúng là:

x+1x

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

      x+1x+2.x-3x+x+1x+2.5x

=x+1x+2(x-3x+5x)

=x+1x+2.x-3+5x

=x+1x+2.x+2x

=x+1x

Câu 10

Điền đáp án đúng

Tính giá trị biểu thức: A=x+15.x+22x.100x2+3x+2 biết x=12

A=  

Xem gợi ý

Gợi ý

Phân tích x2+3x+2 thành nhân tử

Sau đó áp dụng quy tắc nhân các phân thức để rút gọn A rồi thay x=12 để tính giá trị của A

Đáp án đúng là:

20

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

A=x+15.x+22x.100x2+3x+2

A=x+15.x+22x.100(x+1)(x+2)

A=(x+1)(x+2)10010.x(x+2)(x+1)

A=10x

Với x=12 ta có:

      A=10:12=10.2=20

Vậy giá trị của A=20 với x=12

zalo