Bài tập

star

Câu hỏi số

1/10

clock

Điểm

0

Trên tổng số 100

Bật/ Tắt âm thanh báo đúng/sai

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Điểm 0

Câu 1

Chọn đáp án đúng nhất

Dưới đây là biểu đồ biểu chiều cao trung bình của nam và nữ ở một số quốc gia châu Á:

Sự chênh lệch chiều cao giữa nam và nữ ở nước nào lớn nhất?

Việt Nam

Singapore

Nhật Bản

Hàn Quốc

Đáp án đúng là:

Nhật Bản

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Chênh lệch chiều cao giữa nam và nữ :

`-` Việt Nam: `162`,`1 - 152`,`2 = 9`,`9` `(cm)`

`-` Singapore: `171 - 160 = 11` `(cm)`

`- ` Nhật Bản: `172 - 158 = 14` `(cm)`

`-` Hàn Quốc: `170`,`7 - 157`,`4 = 13`,`3` `(cm)`

Vậy sự chênh lệch chiều cao giữa nam và nữ ở Nhật Bản là lớn nhất.

Câu 2

Chọn từ chính xác

Chọn từ thích hợp điền vào dấu chỗ trống.

Một cửa hàng thống kê khối lượng kẹo bán được trong ba tháng đầu năm như sau:

Trong `3` tháng đầu năm, cửa hàng bán được số gói kẹo dẻo `......` hơn số kẹo mút là `.......` gói kẹo.

ít; nhiều
`45`; `55`; `60`
Xem gợi ý

Gợi ý

Tính số gói kẹo dẻo và kẹo mút, sau đó so sánh.

Đáp án đúng là:
ít; nhiều
`45`; `55`; `60`
Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Trong `3` tháng cửa hàng bán được:

    `10. 9=90` (gói kẹo dẻo)

Trong `3` tháng cửa hàng bán được:

    `5. 7=35` (gói kẹo mút)

Trong `3` tháng đầu năm, cửa hàng bán được số gói kẹo dẻo nhiều hơn số kẹo mút là:  `90 - 35 =` `55` (gói kẹo)

Câu 3

Chọn đáp án đúng nhất

Chiều cao của `30` bạn học sinh lớp `6C` `(`đơn vị `cm``)` được ghi lại như sau:

Chiều cao

`145`

`148`

`150`

`153`

`156`

`158`

`160`

Số học sinh

`2`

`3`

`5`

`8`

`7`

`4`

`1`

Số bạn có chiều cao trên `1`,`5` `m` chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm so với cả lớp?

(Làm tròn kết quả đến hàng phần mười)

`16`,`7%`

`33`,`3%`

`66`,`7%`

`83`,`3%`

Đáp án đúng là:

`66`,`7%`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Số bạn có chiều cao trên `1`,`5` `m` là:

`8+7+4+1 = 20` (học sinh)

Số bạn có chiều cao trên `1`,`5` `m` chiếm

`20 : 30 . 100 % ~~` `66`,`7%` so với cả lớp

Câu 4

Điền đáp án đúng

Cho biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn kết quả đạt Giải trong thi học sinh giỏi cấp Huyện của một trường THCS như sau:

Từ biểu đồ trên hãy điền vào bảng thống kê tỉ lệ các Giải đạt được:

Loại giải Nhất Nhì Ba Khuyến khích

Tỉ lệ giải

(tính theo tỉ số %)

Đáp án đúng là:
Loại giải Nhất Nhì Ba Khuyến khích

Tỉ lệ giải

(tính theo tỉ số `%`)

`7%` `34%` `41%` `18%`
Kiểm tra
Câu 5

Chọn đáp án đúng nhất

Biểu đồ dưới đây cho biết nhiệt độ tại thủ đô Hà Nội vào một ngày mùa thu Hà Nội

null

Chênh lệch giữa mức nhiệt độ trung bình từ `8` giờ đến `14` giờ với mức nhiệt độ trung bình từ `14` giờ đến `20` giờ là:

`3`,`5^oC`

`4^oC`

`4`,`5^oC`

`2`,`5^oC`

Xem gợi ý

Gợi ý

Tính mức nhiệt độ trung bình từ `8` giờ đến `14` giờ và mức nhiệt độ trung bình từ `14` giờ đến `20` giờ rồi so sánh

Đáp án đúng là:

`4^oC`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Mức nhiệt độ trung bình từ `8` giờ đến `14` giờ là:

`(23+25+34+32)/4=28`,`5` `(`độ `C``)`

Mức nhiệt độ trung bình từ `14` giờ đến `20` giờ là:

`(32+26+22+18)/4=24`,`5` `(`độ `C``)`

Chênh lệch giữa mức nhiệt độ trung bình từ `8` giờ đến `14` giờ với mức nhiệt độ trung bình từ `14` giờ đến `20` giờ là:

`28`,`5-24`,`5=4` `(`độ `C``)`

Câu 6

Chọn đáp án đúng nhất

Một trường THCS tổ chức cuộc thi thể thao dành cho học sinh khối `8`. Các thầy cô cho học sinh tự chọn, môn thể thao nào được chọn nhiều nhất sẽ là môn thi đấu chính thức. Tại lớp `8A`, cô Quỳnh có làm một khảo sát và được biểu diễn như biểu đồ cột phía trên. Biết rằng mỗi người chỉ được chọn `1` môn. Hỏi môn nào có khả năng cao được chọn làm môn thi đấu chính thức?

Cờ vua

Bóng đá

Đá cầu

Bóng rổ

Đáp án đúng là:

Bóng đá

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Dựa theo biểu đồ, các môn thể thao được sắp xếp theo thứ tự từ cao đến thấp về số người chọn lần lượt là:

Bóng đá `>` Bóng rổ `>` Đá cầu `>` Cờ vua

Vậy môn " Bóng đá " có khả năng cao được chọn làm môn thi đấu chính thức.

Câu 7

Kéo / thả đáp án đúng vào ô trống

Nhìn vào biểu đồ trên và trả lời các câu hỏi sau đây:

`16`,`9%` `16`,`9%`
`4`,`9` `4`,`9`
`6`,`8` `6`,`8`
`15`,`1%` `15`,`1%`
tăng tăng
giảm giảm

Cây lương thực đã  diện tích gieo trồng   `%`

Cây công nghiệp đã  diện tích gieo trồng   `%`

 Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác đã tăng diện tích gieo trồng từ  lên  

Đáp án đúng là:

Cây lương thực đã giảm diện tích gieo trồng `6`,`8``%`

Cây công nghiệp đã tăng diện tích gieo trồng `4`,`9%`

Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác đã tăng diện tích

gieo trồng từ `15`,`1%` lên `16`,`9%`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Nhìn vào biểu đồ ta thấy:

`-` Cây lương thực đã giảm diện tích gieo trồng từ `71`,`6%` xuống còn

`64`,`8%`

Tức là giảm `71`,6-64`,8=``6`,`8``%`

`-` Cây công nghiệp đã tăng diện tích gieo trồng từ `13`,`3%` lên `18`,`2%`

Tức là tăng `18`,`2-13`,`3=``4`,`9%`

 `-` Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác đã tăng diện tích gieo trồng

từ `15`,`1%` lên `16`,`9%`

Câu 8

Chọn đáp án đúng nhất

Hãy cho biết đồng hồ loại nào chống nước tốt nhất?

`A`

`B`

`C`

`D`

`E`

Đáp án đúng là:

`C`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Ta tính tỉ lệ số đồng hồ bị thấm nước và số đồng hồ đem kiểm tra của từng loại đồng hồ

`-` Loại `A`: `40/200 = 0`,`2`

`-` Loại `B`: `40/150 = 4/14 `

`-` Loại `C`: `25/200 = 0`,`125`

`-` Loại `D`: `40/100 = 0`,`4`

`-` Loại `E`: `40/300 = 2/15`

Vì `0`,`125 < 2/15 < 0`,`2 < 4/15 < 0`,`4` 

Nên loại đồng hồ chống nước tốt nhất là loại `C`

Câu 9

Nối những đáp án đúng với nhau

Một cửa hàng văn phòng phẩm thống kê trong `4` ngày gần nhất số lượng vở và bút đã được bán ra. 

1
Ngày thứ `4`
2
Ngày thứ `3`
3
Buổi sáng ngày thứ `2`
4
Buổi sáng ngày thứ `1`
bán được `30` quyển vở
1
bán được nhiều vở nhất
2
bán được nhiều bút nhất
3
bán được `60` cái bút
4
Đáp án đúng là:
1
Ngày thứ `4`
2
Ngày thứ `3`
3
Buổi sáng ngày thứ `2`
4
Buổi sáng ngày thứ `1`
bán được nhiều vở nhất
bán được nhiều bút nhất
bán được `60` cái bút
bán được `30` quyển vở
Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Nhìn vào biểu đồ tranh ta có:

`-`  Buổi sáng ngày thứ `1` bán được `30` quyển vở

`-` Buổi sáng ngày thứ `2` bán được `60` cái bút

`-` Ngày thứ `3` bán được nhiều bút nhất `(80` cái `)`

`-` Ngày thứ `4` bán được nhiều vở nhất `(50` quyển `)`

Câu 10

Kéo / thả đáp án đúng vào ô trống

Phân tích dữ liệu có trong biểu đồ trên và cho biết:

7 7
10 10
lượng mưa trong mỗi tháng lượng mưa trong mỗi tháng
sáu tháng cuối năm dương lịch sáu tháng cuối năm dương lịch

Đối tượng thống kê là  

Tiêu chí thống kê là  

Trong các tháng trên, tháng  ở Huế có lượng mưa nhiều nhất, tháng  ở Huế có lượng mưa ít nhất.

Đáp án đúng là:

Đối tượng thống kê là sáu tháng cuối năm dương lịch.

Tiêu chí thống kê là lượng mưa trong mỗi tháng.

Trong các tháng trên, tháng `10` ở Huế có lượng mưa nhiều nhất, tháng `7` ở Huế có lượng mưa ít nhất.

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Dựa vào biểu đồ, ta lập bảng sau:

Đối tượng thống kê là sáu tháng cuối năm dương lịch.

Tiêu chí thống kê là lượng mưa trong mỗi tháng.

Trong các tháng trên, tháng `10` ở Huế có lượng mưa nhiều nhất, tháng `7` ở Huế có lượng mưa ít nhất.

zalo