Bài tập

star

Câu hỏi số

1/10

clock

Điểm

0

Trên tổng số 100

Bật/ Tắt âm thanh báo đúng/sai

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Điểm 0

Câu 1

Chọn đáp án đúng nhất

Số `40` `125` đọc là:

Bốn mươi nghìn một trăm hai năm

Bốn mươi nghìn một trăm hai mươi lăm

Bốn mươi nghìn, hai trăm và năm đơn vị

Bốn trăm nghìn và hai mươi lăm đơn vị

Đáp án đúng là:

Bốn mươi nghìn một trăm hai mươi lăm

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Số `40` `125` đọc là: Bốn mươi nghìn một trăm hai mươi lăm.

Câu 2

Chọn đáp án đúng nhất

Số "Sáu mươi hai nghìn bảy trăm năm mươi" viết là:

`62` `750`

`62` `275`

`60` `250`

`60` `275`

Đáp án đúng là:

`62` `750`

Kiểm tra
Câu 3

Chọn đáp án đúng nhất

Hàng nghìn của số `34` `280` là chữ số nào?

`3`

`4`

`2`

`8`

Đáp án đúng là:

`4`

Kiểm tra
Câu 4

Chọn đáp án đúng nhất

Số liền trước số `7776` là:

`7775`

`7777`

`7785`

`7766`

Đáp án đúng là:

`7775`

Kiểm tra
Câu 5

Điền đáp án đúng

Điền dấu `>`; `<`; `=` thích hợp vào ô trống:

`3428` `3482`

`36` `729` `36` `000` `+` `700` `+` `29`

`99` `998` `99` `999`

Đáp án đúng là:

`3428` `<` `3482`

`36` `729` `=` `36` `000` `+` `700` `+` `29`

`99` `998` `<` `99` `999`

Kiểm tra
Câu 6

Chọn đáp án đúng nhất

Số `9874` được viết thành tổng như sau:

`9000` `+` `800` `+` `70` `+` `4`

`900` `+` `8000` `+` `70` `+` `4`

`9000` `+` `80` `+` `70` `+` `4`

`9000` `+` `700` `+` `80` `+` `4`

Đáp án đúng là:

`9000` `+` `800` `+` `70` `+` `4`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Số `9874` gồm: `9` nghìn, `8` trăm, `7` chục và `4` đơn vị.

Vậy `9874` `=` `9000` `+` `800``+` `70` `+` `4`

Câu 7

Điền đáp án đúng

Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):

(Điền số liền nhau không cách)

Chục nghìn

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

Viết số

`5`

`7`

`2`

`1`

`4`

`57` `214`

`6`

`0`

`6`

`0`

`5`

  

`1`

`5`

`0`

`0`

`4`

  

Đáp án đúng là:

Hai số cần điền lần lượt là: `60` `605`; `15` `004`.

Kiểm tra
Câu 8

Chọn đáp án đúng nhất

Các số `367` ; `415` ; `453` ; `523` được sắp xếp theo thứ tự tăng dần, đúng hay sai?

Đúng

Sai

Đáp án đúng là:

Đúng

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

So sánh các số đã cho ta có:
`367` `<` `415` `<` `453` `<` `523`. 
Nên  các số theo thứ tự tăng dần như sau: `367` ; `415` ; `453` ; `523`.
Vậy ta chọn đáp án "Đúng"
Câu 9

Chọn đáp án đúng nhất

Cho số `85` `724`. Chữ số `5` thuộc hàng nào?

Hàng trăm nghìn

Hàng chục nghìn

Hàng nghìn

Hàng trăm

Đáp án đúng là:

Hàng nghìn

Kiểm tra
Câu 10

Kéo / thả đáp án đúng vào ô trống

Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

`43` `576` `43` `576`
`9120` `9120`
`82` `902` `82` `902`
`2467` `2467`

; ; ; .

Đáp án đúng là:

`2467`; `9120`; `43` `576`; `82` `902`.

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

`2467` `<` `9120` `<` `43` `576` `<` `82` `902`

Các số trên sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn như sau:

`2467; 9120; 43` `576; 82` `902`

zalo