Hướng dẫn giải chi tiết
Phát biểu đúng là: “Một đa thức cũng là một phân thức”
Cụ thể: Mỗi đa thức là một phân thức với mẫu thức bằng 1
Ví dụ: x2+3=x2+31;x4-2x+5=x4-2x+51
Hotline: 1900 633 551
Điểm 0
Góp ý - Báo lỗi
Chọn đáp án đúng nhất
Phát biểu nào sau đây là đúng?
Hai phân thức có tổng bằng 0 là hai phân thức nghịch đảo
Một đa thức cũng là một phân thức
Hai phân thức có tổng bằng 1 là hai phân thức đối nhau
Số 0 không phải là một phân thức đại số
Một đa thức cũng là một phân thức
Hướng dẫn giải chi tiết
Phát biểu đúng là: “Một đa thức cũng là một phân thức”
Cụ thể: Mỗi đa thức là một phân thức với mẫu thức bằng 1
Ví dụ: x2+3=x2+31;x4-2x+5=x4-2x+51
Chọn đáp án đúng nhất
Tìm đa thức P trong đẳng thức:
5(y-x)25x2-5xy=x-yP
P=x+y
P=x
P=5(x+y)
P=5(x-y)
Gợi ý
Thực hiện rút gọn phân thức ở vế trái; hoặc áp dụng quy tắc bằng nhau của hai phân thức để tìm P
P=x
Hướng dẫn giải chi tiết
5(y-x)25x2-5xy=5(x-y)25x(x-y)=x-yx
⇒x-yx=x-yP
⇒P=x
Chọn đáp án đúng nhất
Quy đồng mẫu thức của các phân thức -7y12xz2;11z18x2y;5x6z2y ta có mẫu thức chung là:
36x2yz2
42x2y2z2
24x2yz2
72x2yz
Gợi ý
Áp dụng quy tắc tìm mẫu thức chung của các phân thức
36x2yz2
Hướng dẫn giải chi tiết
Ta có phần hệ số của mẫu thức chung là BCNN(12,18,6)=36
Phần biến số là: x2yz2
Suy ra mẫu chung của các phân thức -7y12xz2;11z18x2y;5x6z2y là 36x2yz2
Chọn đáp án đúng nhất
Thực hiện phép tính 2x+55x2y2+85xy2+2x-1x2y2 ta được:
4x2y2
22xy2
45x2y2
4xy2
Gợi ý
Thực hiện quy đồng sau đó áp dụng quy tắc cộng các phân thức cùng mẫu để tìm ra kết quả
4xy2
Hướng dẫn giải chi tiết
2x+55x2y2+85xy2+2x-1x2y2
=2x+5+8x+10x-55x2y2
=20x5x2y2
=4xy2
Chọn đáp án đúng nhất
Tìm kết quả của phép chia sau 3x+15x2-4:x+5x-2
3(x-2)x+2
3(x+5)x-2
3x-2
3x+2
Gợi ý
Muốn chia phân thức AB cho phân thức CD khác 0, ta nhân AB với phân thức nghịch đảo của CD (với CD≠0)
3x+2
Hướng dẫn giải chi tiết
3x+15x2-4:x+5x-2
=3x+15x2-4.x-2x+5
=3(x+5)(x-2)(x+2).x-2x+5
=3x+2
Chọn đáp án đúng nhất
Điều kiện của x để phân thức 3x+15x2+10x+25 xác định là:
x≠5
x≠15
x≠-5
x≠±5
Gợi ý
Điều kiện để giá trị của một phân thức được xác định là điều kiện của biến để giá trị tương ứng của mẫu thức khác 0
x≠-5
Hướng dẫn giải chi tiết
Phân thức 3x+15x2+10x+25 xác định khi x2+10x+25≠0
⇒(x+5)2≠0⇒x+5≠0
⇒x≠-5
Chọn đáp án đúng nhất
Giá trị của x để phân thức x2-1x2+2x+1=0 là:
x=-1
x=1
x=0
x=±1
Gợi ý
Phân thức có giá trị bằng 0 khi tử thức bằng 0 và mẫu thức khác 0
x=1
Hướng dẫn giải chi tiết
x2-1x2+2x+1=0 khi {x2-1=0(x+1)2≠0
⇒{x2=1x≠-1⇒x=1
Vậy x=1
Chọn đáp án đúng nhất
Biết rằng Q=x-2x2-4=x-2(x-2)(x+2)=1x+2
Phát biểu nào dưới đây là sai?
Giá trị của Q tại x=0 là 10+2=12
Giá trị của Q tại x=2 là 12+2=14
Giá trị của Q tại x=-2 không xác định
Giá trị của Q tại x=-1 là 1-1+2=1
Gợi ý
Tìm điều kiện của x để biểu thức Q xác định
Sau đó xác định giá trị của Q trong từng trường hợp của x
Giá trị của Q tại x=2 là 12+2=14
Hướng dẫn giải chi tiết
Q=x-2x2-4 xác định khi:
x2-4≠0⇒x2≠4⇒x≠±2
Do đó tại x=2 hoặc x=-2 thì giá trị của Q không xác định
Vậy phát biểu sai là: Giá trị của Q tại x=2 là 12+2=14
Điền đáp án đúng
Rút gọn biểu thức M=xx-y-yx+yyx-y+xx+y ta được kết quả:
M=
Gợi ý
Bước 1: Thực hiện quy đồng và tính toán để đưa xx-y-yx+y;yx-y+xx+y về dạng phân thức
Bước 2: Lấy kết quả thu được ở bước 1; thực hiện phép chia các phân thức để rút gọn biểu thức M
1
Hướng dẫn giải chi tiết
M=xx-y-yx+yyx-y+xx+y
=(xx-y-yx+y):(yx-y+xx+y)
=(x(x+y)(x-y)(x+y)-y(x-y)(x-y)(x+y)):(y(x+y)(x-y)(x+y)+x(x-y)(x-y)(x+y))
=x2+xy-xy+y2(x-y)(x+y):xy+y2+x2-xy(x-y)(x+y)
=x2+y2(x-y)(x+y).(x-y)(x+y)x2+y2
=1
Vậy M=1
Chọn đáp án đúng nhất
Giá trị biểu thức P=xx+3-2x3-x-3x2+9x2-9 tại |x-2|=5 là
3
310
-110
-5
310
Hướng dẫn giải chi tiết
P xác định khi {x+3≠03-x≠0x2-9≠0
⇒{x≠-3x≠3x≠±3⇒x≠±3
Với x≠±3 ta có:
P=xx+3-2x3-x-3x2+9x2-9
P=x(x-3)(x-3)(x+3)+2x(x+3)(x-3)(x+3)-3x2+9(x-3)(x+3)
P=x2-3x+2x2+6x-3x2-9(x-3)(x+3)
P=3x-9(x-3)(x+3)
P=3(x-3)(x-3)(x+3)
P=3x+3
Tại |x-2|=5
⇒[x-2=5x-2=-5
⇒[x=7(TM)x=-3(loại)
Với x=7 ta có:
P=3x+3=37+3=310
Vậy với |x-2|=5 thì B=310