Đang tải [MathJax]/jax/output/CommonHTML/fonts/TeX/fontdata.js

 

 

 

Bài tập

star

Câu hỏi số

1/10

clock

19':57s

Điểm

0

Trên tổng số 100

Bật/ Tắt âm thanh báo đúng/sai

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Điểm 0

Câu 1

Chọn đáp án đúng nhất

Tam giác vuông này có ... tỉ lệ với ... của tam giác vuông kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau

Hai cạnh góc vuông

Ba góc nhọn

Hai góc nhọn

Cạnh huyền

Đáp án đúng là:

Hai cạnh góc vuông

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau

Câu 2

Chọn đáp án đúng nhất

Cho hai tam giác vuông có độ dài các cạnh góc vuông lần lượt là: 4 cm;6 cm8 cm;12 cm. Hai tam giác vuông đó có đồng dạng hay không?

Không

Xem gợi ý

Gợi ý

Xét tỉ lệ cặp cạnh góc vuông từ đó xét xem hai tam giác vuông có đồng dạng với nhau không

Đáp án đúng là:

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Ta có: 48=612(=12)

Hai tam giác vuông có hai cạnh góc vuông tỉ lệ với nhau nên hai tam giác vuông này đồng dạng với nhau

Câu 3

Chọn đáp án đúng nhất

Cho hình vẽ như sau:

ABCEDF

ABCDEF

ABCEFD

Không đồng dạng

Xem gợi ý

Gợi ý

Chỉ ra các cặp góc bằng nhau trong hai tam giác từ đó xét xem hai tam giác trên có đồng dạng với nhau không

Đáp án đúng là:

ABCDEF

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Ta có DEF vuông tại D ˆE+ˆF=90o

ˆE=90o-ˆF=90o-30o=60o

Xét ABC và DEF có:

        ˆB=ˆE=60o

        ˆA=ˆD=90o

ABCDEF (g.g)

Câu 4

Chọn đáp án đúng nhất

Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng .... tỉ số đồng dạng

Bằng

Bằng bình phương

Gấp 2 lần

Đáp án khác

Đáp án đúng là:

Bằng bình phương

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng

Câu 5

Chọn đáp án đúng nhất

Cho tam giác ABC vuông tại A,BI là đường phân giác (I thuộc AC). Kẻ CH vuông góc với đường thẳng BI (H thuộc BI). Tam giác ABI đồng dạng với .....

Tam giác HCI

Tam giác IHC

Tam giác CHI

Đáp án khác

Xem gợi ý

Gợi ý

Chỉ ra các cặp góc bằng nhau trong hai tam giác từ đó xét xem hai tam giác trên có đồng dạng với nhau không

Đáp án đúng là:

Tam giác HCI

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Xét ABI và HCI có:

    ˆA=ˆH=90o

    ^AIB=^HIC (hai góc đối đỉnh)

AIBHIC (g.g)

Hay ABIHCI

Câu 6

Chọn đáp án đúng nhất

Cho hai tam giác vuông.

Điều kiện để hai tam giác vuông đó đồng dạng là:

Có hai cạnh huyền bằng nhau

1 cặp cạnh góc vuông bằng nhau

Có 1 cặp góc nhọn bằng nhau

Không cần điều kiện gì

Đáp án đúng là:

Có 1 cặp góc nhọn bằng nhau

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Nếu một góc nhọn của tam giác vuông này bằng một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng

Câu 7

Điền đáp án đúng

Cho DEF có hai đường caoEH và FK. So sánh

DK.DE  DH.DF

Xem gợi ý

Gợi ý

+ Chỉ ra các cặp góc bằng nhau trong hai tam giác từ đó xét xem hai tam giác trên có đồng dạng với nhau không (lưu ý ghi đúng thứ tự đỉnh)

+ Chỉ ra cặp cạnh tương ứng tỉ lệ từ đó điền các dấu phù hợp

Đáp án đúng là:

DK.DE=DH.DF

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Xét DKF và DHE có:

        ^DKF=^DHE (cùng =90o)

        ˆD chung

DKFDHE(g.g)

DKDH=DFDE

 DK.DE=DH.DF

Câu 8

Chọn đáp án đúng nhất

Cho ABCMNP có ABMN=ACMP=k. Gọi AD là tia phân giác của ABC; MI là phân giác của MNP. Tính ADMI

k

2k

k2

1k

Đáp án đúng là:

k

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Tỉ số hai đường phân giác tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng

Nên ADMI=k

Câu 9

Chọn đáp án đúng nhất

Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AD. Đường thẳng qua C và vuông góc AB tại E. Tính AB, biết BC=18 cmBE=6,75 cm.

16 cm

32 cm

24 cm

18 cm

Xem gợi ý

Gợi ý

+ Chỉ ra các cặp góc bằng nhau trong hai tam giác từ đó xét xem hai tam giác trên có đồng dạng với nhau không (lưu ý ghi đúng thứ tự đỉnh)

+ Chỉ ra cặp cạnh tương ứng tỉ lệ từ đó tính độ dài AB

Đáp án đúng là:

24 cm

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Vẽ AD cắt CE tại H

Xét CBE và ABD có:

  ^BEC=^ADB=90oˆB chung

CBEABD (g.g)

BCAB=BEBD18AB=6,759

AB=24 (cm)

Câu 10

Điền đáp án đúng

Cho hình vẽ sau:

Độ dài AC=  cm

          BC=  cm

Xem gợi ý

Gợi ý

Bước 1: Sử dụng định lí Pythagone tính EF

Bước 2: Chứng minh ABCDEF từ đó suy ra các cạnh tương ứng tỉ lệ

Bước 3: Từ bước 1 suy ra độ dài các cạnh AC;BC

Đáp án đúng là:

AC=4 cm

BC=5 cm

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Áp dụng định lí Pythagone vào DEF vuông tại D (giả thiết)

       DE2+DF2=EF2 

EF2=92+122=225

EF=15 (cm)

Xét ABC và DEF có:

        ˆA=ˆD (=90o)

        ˆC=ˆF (giả thiết)

ABCDEF (g.g)

ABDE=ACDF=BCEF

(cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)

39=AC12=BC15

AC=3.129=4 (cm)

BC=3.159=5 (cm)

Vậy AC=4 cm;BC=5 cm

zalo