Bài tập

star

Câu hỏi số

1/10

clock

Điểm

0

Trên tổng số 100

Bật/ Tắt âm thanh báo đúng/sai

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Điểm 0

Câu 1

Chọn đáp án đúng nhất

Cho hình vẽ.

Với `MQ` là đường phân giác của `△MNP;` ta có tỉ số `(NQ)/(PQ)` bằng:

`(MQ)/(MN)`

`(MN)/(MP)`

`(MP)/(MQ)`

`(MP)/(MN)`

Xem gợi ý

Gợi ý

Áp dụng tính chất đường phân giác của tam giác để chỉ ra các đoạn thẳng tỉ lệ

Đáp án đúng là:

`(MN)/(MP)`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

`MQ` là đường phân giác của `∆MNP``=> (NQ)/(PQ)=(MN)/(MP)`

(T.C đường phân giác của tam giác)

Câu 2

Chọn đáp án đúng nhất

Cho hình vẽ. Tính `x/y?`

`x/y=3/5`

`x/y=3/8`

`x/y=7/10`

`x/y=5/7`

Xem gợi ý

Gợi ý

Áp dụng tính chất đường phân giác của tam giác để chỉ ra các đoạn thẳng tỉ lệ.

Từ đó suy ra tỉ số `x/y`

Đáp án đúng là:

`x/y=7/10`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Xét `△ ABC` có `AD` là tia phân giác `hat(BAC)` (gt) `=> (BD)/(DC)=(AB)/(AC)` 

(T.C đường phân giác của tam giác)

`=> x/y=(3,5)/5=7/10`

Vậy `x/y=7/10`

Câu 3

Điền đáp án đúng

Cho hình vẽ sau

`x=` 

Xem gợi ý

Gợi ý

Áp dụng tính chất của đường phân giác

Đáp án đúng là:

`x=3`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Xét `DeltaABC` có `AD` là phân giác `hat(BAC)`

`=>(AB)/(AC)=(DB)/(DC)`

`=>4/8=x/6`

`=>x=(4.6)/8=3`

Vậy `x=3`

Câu 4

Chọn đáp án đúng nhất

Cho hình vẽ. Tìm giá trị `x` trên hình.

`x=2`,`8`

`x=3`,`8`

`x=4`,`2`

`x=3`,`6`

Xem gợi ý

Gợi ý

Áp dụng tính chất đường phân giác của tam giác để chỉ ra các đoạn thẳng tỉ lệ

Từ đó suy ra giá trị của `x`

Đáp án đúng là:

`x=3`,`6`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Xét `△ABC` có `AD` là tia phân giác `hat (BAC)` (gt)`=> (DB)/(DC)=(AB)/(AC)`

(T.C đường phân giác của tam giác)

`=> 2/x=(2,5)/(4,5)`

`=> x=(2.4,5)/(2,5)=3`,`6`

Vậy `x=3`,`6`

Câu 5

Chọn đáp án đúng nhất

Cho hình vẽ. Tìm giá trị của `x, y` trên hình.

`x = 6`,`2 ; y = 9`,`2`

`x = 5 ;y = 8`

`x = 5`,`1;y=8`,`1`

`x = 4`,`2;y=7`,`2`

Xem gợi ý

Gợi ý

Áp dụng tính chất đường phân giác của tam giác để chỉ ra các đoạn thẳng tỉ lệ

Từ đó suy ra giá trị của `x`

Đáp án đúng là:

`x = 5`,`1;y=8`,`1`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Xét `△ABC` có `AD` là tia phân giác `hat (BAC)` (gt)`=> (BD)/(DC)=(AB)/(AC)` 

(T.C đường phân giác của tam giác)

`=> 3/x=5/(8,5)`

`=> x=(3.8,5)/5=5`,`1`

`=> y = 3 + 5`,`1 = 8`,`1`

Vậy `x = 5`,`1;y=8`,`1`

Câu 6

Điền đáp án đúng

Cho tam giác `ABC` có `AD` là phân giác. `AB=4,5cm` và `AC=6cm`

Tính tỉ số  `(BD)/(BC)`

`(BD)/(BC)=`

Đáp án đúng là:

`(BD)/(BC)=3/7`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Xét `DeltaABC` có `AD` là phân giác

`=>(AB)/(AC)=(BD)/(DC)`

`=>(BD)/(DC)=(4,5)/6=3/4`

`=>(BD)/(BC)=(BD)/(BD+DC)=3/(3+4)=3/7`

Vậy `(BD)/(BC)=3/7`

Câu 7

Chọn đáp án đúng nhất

Cho tam giác `DEF``DM` là đường phân giác trong của tam giác.

Biết `DF=2DE`. Tỉ số `(EM)/(E F)` bằng:

`1/2`

`1/3`

`2/3`

`1/4`

Xem gợi ý

Gợi ý

Áp dụng tính chất đường phân giác của tam giác để chỉ ra các đoạn thẳng tỉ lệ

Đáp án đúng là:

`1/3`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Ta có `DF=2DE => (DE)/(DF)=1/2`

`DM` là đường phân giác của `∆DEF`

`=> (EM)/(MF)=(DE)/(DF)=1/2`

`=> (EM)/(EM+MF)=1/(1+2)`

`=> (EM)/(E F)=1/3`

Vậy `(EM)/(E F)=1/3`

Câu 8

Điền đáp án đúng

Cho tam giác `ABC``AB = 30` `cm; AC = 45` `cm; BC = 50` `cm`, `AD` là đường phân giác trong. Tính độ dài các đoạn thẳng `BD, CD`.

`BD=`  `cm`;      `CD=`  `cm`

Xem gợi ý

Gợi ý

Áp dụng tính chất đường phân giác của tam giác

Kết hợp tính chất dãy tỉ số bằng nhau để tính độ dài các đoạn `BD; CD`

Đáp án đúng là:

`BD= 20` `cm;CD=30` `cm`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Vì `AD` là đường phân giác của `△ ABC` (gt)`=> (BD)/(DC)=(AB)/(AC)`

(T.C đường phân giác của tam giác)

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau: `(BD)/(AB)=(DC)/(AC)=(DB+DC)/(AB+AC)`

`=50/(30+45)=50/75=2/3`

`=> BD=2/3 AB=2/3 .30=20` `(cm)`

`=> DC=2/3 AC=2/3 . 45=30` `(cm)`

Vậy `DB = 20` `cm; DC=30` `cm`

Câu 9

Điền đáp án đúng

Cho tam giác `ABC` vuông tại `A` có `AB = 6` `cm, AC = 8` `cm`. Tia phân giác góc `B` cắt `AC` tại `D`. Tính độ dài `AD`?

`AD=`  `cm`

Xem gợi ý

Gợi ý

Áp dụng tính chất đường phân giác của tam giác

Kết hợp tính chất dãy tỉ số bằng nhau để tính độ dài các đoạn `AD`

Đáp án đúng là:

`3` `cm`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Áp dụng định lí Pythagone vào `△ABC` vuông tại `A`

       `BC^2=AB^2+AC^2` 

`=>BC^2= 6^2 + 8^2 = 100`

`=> BC=10` `(cm)`

`BD` là tia phân giác góc `B` (gt) nên:

`(AD)/(DC)=(AB)/(BC)` (tính chất đường phân giác của tam giác)

`=> (AD)/(DC)=6/10=3/5``=> (AD)/3=(DC)/5`

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau:

`(AD)/3=(DC)/5=(AD+DC)/(3+5)=(AC)/8=8/8=1`

`=> AD = 3` `cm; DC = 5` `cm`

Vậy `AD = 3` `cm`

Câu 10

Điền đáp án đúng

Cho tam giác `ABC` có `AB=6cm,AC=8cm,BC=10cm` . `AD` là tia phân giác góc `hatA`. 

Giả sử `BD=x` `(cm)`; `CD=y` `(cm)`

`x^2+y^2=`

Đáp án đúng là:

`x^2+y^2=2500/49`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Áp dụng tính chất đường phân giác trong tam giác ta có: 

`(BD)/(DC)=(AB)/(AC)`

`=>x/y=6/8=3/4`

`=>x/3=y/4=(x+y)/(3+4)=10/7`

`=>x=30/7cm;y=40/7cm`

`x^2+y^2=(30/7)^2+(40/7)^2=900/49+1600/49=2500/49`

Vậy `x^2+y^2=2500/49`

zalo