Đang tải [MathJax]/jax/output/CommonHTML/fonts/TeX/fontdata.js

 

 

 

Bài tập

star

Câu hỏi số

1/10

clock

Điểm

0

Trên tổng số 100

Bật/ Tắt âm thanh báo đúng/sai

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Điểm 0

Câu 1

Điền đáp án đúng

Cho dãy số 2,4,6,8,10, Số hạng tiếp theo của dãy số đó bao nhiêu?

Số đó là:

Xem gợi ý

Gợi ý

Bước 1: Xác định quy luật của dãy số: Dãy số cách đều 2 đơn vị

Bước 2: Từ quy luật trên, tìm số cần tìm

Đáp án đúng là:

Số đó là: 12

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Quy luật: Đây là dãy số cách đều 2 đơn vị

Số cần tìm là 10+2=12

                     Đáp án: 12.

Câu 2

Chọn đáp án đúng nhất

Điền tiếp 2 số hạng tiếp theo vào dãy số sau: 15;20;25;30;; là:

35;40

30;35

40;45

45;50

Xem gợi ý

Gợi ý

Bước 1: Xác định quy luật của dãy số: Dãy số cách đều 5 đơn vị

Bước 2: Từ quy luật trên, tìm số cần tìm

Đáp án đúng là:

35;40

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Quy luật: Đây là dãy số cách đều 5 đơn vị

2 số cần tìm là:

      30+5=35

      35+5=40

             Đáp số: 35;40.

Câu 3

Điền đáp án đúng

Khoảng cách các số hạng của dãy số 1;4;7;10; là bao nhiêu?

Khoảng cách là:  

Xem gợi ý

Gợi ý

Tính hiệu hai số hạng liên tiếp để tìm khoảng cách giữa các số hạng.

Đáp án đúng là:

Khoảng cách là: 3

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Khoảng cách giữa 2 số hạng liên tiếp là:

                    4-1=3

                    7-4=3

                    10-7=3

                           Đáp số: 3.

Câu 4

Chọn đáp án đúng nhất

Quy luật của dãy số sau: 12;14;16;18;

Dãy số trên là dãy số chẵn.

Dãy số trên là dãy số chẵn cách đều

2 đơn vị.

Dãy số trên là dãy số lẻ.

Dãy số trên là dãy số lẻ cách đều

2 đơn vị.

Xem gợi ý

Gợi ý

Tính hiệu hai số hạng liên tiếp để tìm khoảng cách giữa các số hạng.

Đáp án đúng là:

Dãy số trên là dãy số chẵn cách đều

2 đơn vị.

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Khoảng cách giữa 2 số hạng liên tiếp là:

                 14-12=2

                 16-14=2

                 18-16=2

Quy luật của dãy số trên là dãy số chẵn cách đều 2 đơn vị.

Câu 5

Chọn đáp án đúng nhất

Tìm số còn thiếu trong dãy số sau: 3;9;15;..;..;33. Hai số đó là: 

18;21

24;27

21;27

27;29

Xem gợi ý

Gợi ý

Bước 1: Xác định quy luật của dãy số: Dãy số cách đều 6 đơn vị

Bước 2: Từ quy luật trên, tìm số cần tìm.

Đáp án đúng là:

21;27

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Ta thấy: 3+6=9;9+6=15

Quy luật của dãy số trên là: Mỗi số (kể từ số thứ 2) bằng số đứng trước nó cộng với 6.

                        Đáp số: 21;27.

Câu 6

Chọn đáp án đúng nhất

Em hãy tìm ra quy luật đúng của dãy số sau: 1;4;5;9;14;

Mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ 3)

bằng tổng hai số đứng trước nó.

Dãy số tăng dần 3 đơn vị.

Mỗi số hạng sau bằng tổng các số hạng đứng trước nó.

Mỗi số hạng bằng tích của hai số hạng liền trước nó.

Xem gợi ý

Gợi ý

Bước 1: Xác định quy luật của dãy số: Quan sát từ số hạng thứ 3 so với tổng 2 số hạng phía trước.

Bước 2: Từ quy luật trên, tìm số cần tìm.

Đáp án đúng là:

Mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ 3)

bằng tổng hai số đứng trước nó.

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Ta thấy: 1+4=5;4+5=9;5+9=14

Quy luật của dãy số trên là:

Mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ 3) bằng tổng hai số đứng trước nó.

Câu 7

Điền đáp án đúng

Cho dãy số sau: 2;4;6;8;10;12; Số hạng thứ 7 của dãy số là:

Số hạng tiếp theo là:

Xem gợi ý

Gợi ý

Bước 1: Xác định quy luật của dãy số: Dãy số cách đều 2 đơn vị

Bước 2: Từ quy luật trên, tìm số hạng thứ 7.

Đáp án đúng là:

Số hạng tiếp theo là: 14

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Quy luật: Đây là dãy số cách đều 2 đơn vị

Số 12 là số hạng thứ 6 của dãy số

Số hạng thứ 7 của dãy số là:

         12+2=14

                 Đáp số: 14.

Câu 8

Chọn đáp án đúng nhất

Tìm các số còn thiếu trong dãy số sau : 103;95;87;;;55;47

80;72;64

79;71;63

80;75;65

82;74;66

Xem gợi ý

Gợi ý

Bước 1: Xác định quy luật của dãy số: Dãy số cách đều 8 đơn vị

Bước 2: Từ quy luật trên, tìm số cần tìm.

Đáp án đúng là:

79;71;63

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Ta thấy:

    95=103-8 

    87=95-8

    47=55-8

Quy luật của dãy số là:

Mỗi số hạng đứng sau bắt đầu từ số hạng thứ hai bằng số hạng đứng liền trước nó trừ đi 8.

Các số còn thiếu trong dãy số là:

             87

             79 – 8 = 71

             71 – 8 = 63.

                      Đáp số: 79; 71; 63.

Câu 9

Chọn đáp án đúng nhất

Tìm quy luật đúng nhất của dãy số sau: 2; 4; 8; 16; ...

Dãy số chẵn tăng dần

Dãy số có khoảng cách tăng dần

Mỗi số (kể từ số thứ 2) bằng

tích hai số đứng trước nó.

Mỗi số (kể từ số thứ 2) bằng số

đứng trước nó nhân với 2.

Xem gợi ý

Gợi ý

Bước 1: Xác định quy luật của dãy số: Quan sát từ số hạng thứ 2 so với số hạng phía trước thay đổi ra sao

Bước 2: Từ quy luật trên, tìm số cần tìm.

Đáp án đúng là:

Mỗi số (kể từ số thứ 2) bằng số

đứng trước nó nhân với 2.

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Ta thấy:

          2 xx 2 = 4

          4 xx 2 = 8

          8 xx 2 = 16

Quy luật của dãy số trên là: Mỗi số (kể từ số thứ 2) bằng số đứng trước nó nhân với 2.

 

Câu 10

Chọn đáp án đúng nhất

Điền tiếp hai số hạng vào dãy số sau: 0; 3; 7; 12;… Hai số hạng đó là:

17; 24

16; 24

15; 25

18; 25

Xem gợi ý

Gợi ý

Bước 1: Xác định quy luật của dãy số: Quan sát khoảng cách giữa 2 số hạng liền nhau.

Bước 2: Từ quy luật trên, tìm số cần tìm.

Đáp án đúng là:

18; 25

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Ta thấy:

      3 = 0 + 3

     7 = 3 + 4

   12 = 7 + 5

Quy luật của dãy số là:

Mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ hai) bằng tổng của số đứng liền trước nó với các số tự nhiên liên tiếp tăng dần bắt đầu từ số 3.

Hai số tiếp theo của dãy là: 12 + 6 = 18; 18 + 7= 25.

                        Đáp số: 18; 25.

zalo