Bài tập

star

Câu hỏi số

1/10

clock

Điểm

0

Trên tổng số 100

Bật/ Tắt âm thanh báo đúng/sai

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Điểm 0

Câu 1

Chọn đáp án đúng nhất

Ba số hạng tiếp theo của dãy số  `3; 5; 7; 9; 11; …`  là:

`13; 14; 17`

`11; 13; 15`

`13; 14; 15`

`13; 15; 17`

Xem gợi ý

Gợi ý

Bước 1: Xác định quy luật dãy số bằng cách tính khoảng cách hai số liên tiếp.

Bước 2: Điền `3` số tiếp theo

Đáp án đúng là:

`13; 15; 17`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Quy luật: Đây là dãy số tăng dần cách đều `2` đơn vị

Vậy ba số tiếp theo là:

         `11 + 2 = 13`

         `13 + 2 = 15`

         `15 + 2 = 17`

                Đáp số: `13; 15; 17.`

Câu 2

Điền đáp án đúng

Cho dãy số: `10, 13, 16, 19, …`        

Khoảng cách các số hạng trong dãy là:

Xem gợi ý

Gợi ý

Tính hiệu hai số hạng liên tiếp để tìm khoảng cách giữa các số hạng.

Đáp án đúng là:

Khoảng cách các số hạng trong dãy là: `3`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Khoảng cách giữa hai số hạng liên tiếp là:

                 `13 - 10 = 3`

                 `16 - 13 = 3`

                 `19 - 16 = 3`

                         Đáp số: `3` đơn vị

Câu 3

Điền đáp án đúng

Điền số thích hợp vào ô vuông

Số cần điền vào ô vuông là:

Xem gợi ý

Gợi ý

Bước 1: Xác định quy luật: Mỗi số ở hàng trên bằng tổng hai số liền nhau ở hàng dưới.

Bước 2: Điền vào ô vuông.

Đáp án đúng là:

Số cần điền vào ô vuông là: `12`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Ta thấy: `4 = 1 + 3; 8 = 3 + 5`

Quy luật: Từ hàng thứ `2`, mỗi số ở hàng trên bằng tổng hai số liền nhau ở hàng dưới.

Số cần điền vào ô trống là: `4 + 8 = 12`

                          Đáp số: `12.`

Câu 4

Chọn đáp án đúng nhất

Tìm quy luật của dãy số: `5, 9, 13, 17, 21, ……`  

Dãy số tăng dần

Dãy số lẻ tăng dần

Mỗi số hạng (kể từ số thứ hai) bằng số liền trước nó cộng thêm `3` đơn vị

Mỗi số (kể từ số thứ hai) bằng số liền trước nó cộng thêm `4` đơn vị

Xem gợi ý

Gợi ý

Tính hiệu hai số hạng liên tiếp để tìm khoảng cách giữa các số hạng.

Đáp án đúng là:

Mỗi số (kể từ số thứ hai) bằng số liền trước nó cộng thêm `4` đơn vị

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Khoảng cách giữa hai số hạng liên tiếp là:

                    `9 - 5 = 4`

                   `13 - 9 = 4`

                   `17 - 13= 4`

Quy luật: Mỗi số hạng (kể từ số thứ hai) bằng số liền trước nó cộng thêm `4` đơn vị

                              Đáp án: `D`

Câu 5

Chọn đáp án đúng nhất

Viết tiếp số hạng vào dãy số sau: `1, 3, 4, 7, 11, …`  

`14`

`17`

`18`

`21`

Xem gợi ý

Gợi ý

Bước 1: Xác định quy luật dãy số: Mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ ba) bằng tổng hai số hạng liền trước nó.

Bước 2: Điền số hạng tiếp theo

Đáp án đúng là:

`18`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Ta thấy: `4 = 1 + 3;  7 = 3 + 4;  11 = 4 + 7`

Quy luật: Mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ ba) bằng tổng hai số hạng liền trước nó.

Vậy số tiếp theo là: `7 + 11 = 18`

                          Đáp số: `18.`

Câu 6

Chọn đáp án đúng nhất

Cho dãy số `10; 20; 40; 80; 160; …`

Quy luật của dãy số trên là số đứng sau gấp đôi số đứng trước.

Quy luật này là đúng hay sai?  

Đúng

Sai

Xem gợi ý

Gợi ý

Xác định quy luật dãy số:

`20 = 10 xx 2` ;    `40 = 20 xx 2 ; ...`

Đáp án đúng là:

Đúng

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Ta thấy:  `20 = 10 xx 2` ;    `40 = 20 xx 2` ; `80 = 40 xx 2`;  `160 = 80 xx 2`

Quy luật: Mỗi số (kể từ số thứ hai) gấp `2` lần số đứng trước. 

                            Đáp án: Đúng.

Câu 7

Điền đáp án đúng

Cho dãy số `…. ; 24; 20; 16; 12; 8`.

Số đầu tiên của dãy đó là:

Xem gợi ý

Gợi ý

Bước 1: Xác định quy luật dãy số: Dãy số giảm dần cách đều `4` đơn vị

Bước 2: Điền số đầu tiên của dãy

Đáp án đúng là:

Số đầu tiên của dãy đó là: `28`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Ta thấy: `24- 20 = 4; 20 - 4 = 16;  16 - 4 = 12;   12 - 4 = 8`

Quy luật: Đây là dãy số giảm dần cách đều `4` đơn vị.

Số hạng đầu tiên của dãy là: `24 + 4 = 28`

                            Đáp số: `28.`

Câu 8

Chọn đáp án đúng nhất

Số `2022` có thuộc dãy `2; 4; 6; 8; 10; …` không?

Không

Xem gợi ý

Gợi ý

Bước 1: Xác định quy luật dãy số: Dãy số chẵn liên tiếp

Bước 2: Chọn đáp án

Đáp án đúng là:

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Quy luật: Dãy số trên là dãy số chẵn liên tiếp.

`2022` là số chẵn nên `2022` thuộc dãy trên.

                         Đáp án: Có.

Câu 9

Điền đáp án đúng

  

Số hạng tiếp theo của dãy `100, 97, 94, 91,.…` là

Xem gợi ý

Gợi ý

Bước 1: Xác định quy luật dãy số:

Dãy số giảm dần cách đều `3` đơn vị

Bước 2: Điền số tiếp theo

Đáp án đúng là:

Số hạng tiếp theo là `88`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Quy luật: Đây là dãy số giảm dần cách đều `3` đơn vị

Vậy số tiếp theo là:

       `91 - 3 = 88`

                 Đáp số: `88.`

Câu 10

Chọn đáp án đúng nhất

Tìm đúng quy luật của dãy số sau: `2; 3; 4; 6; 6; 9; 8; 12; …`

Dãy trên được tạo bởi `2` dãy số

Dãy trên được tạo bởi dãy số `A: 2; 4; 6; 8;….` và dãy số `B: 3; 6; 9; 12; ….`

Dãy trên là dãy số tự nhiên tăng dần.

Dãy trên bao gồm những số hạng chia hết cho `2` và `3`

Xem gợi ý

Gợi ý

Bước 1: Quan sát các số ở vị trí lẻ; các số ở vị trí chẵn.

Bước 2: Xác định quy luật

Đáp án đúng là:

Dãy trên được tạo bởi dãy số `A: 2; 4; 6; 8;….` và dãy số `B: 3; 6; 9; 12; ….`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Dãy số `A: 2; 4; 6; 8;...`

Dãy số `B: 3; 6; 9; 12; ….`

Quy luật: Dãy trên được tạo bởi dãy số `A: 2; 4; 6; 8; …` và dãy số `B: 3; 6; 9; 12; ….`

                                 Đáp án: B.

zalo