Bài tập

star star

Câu hỏi số

1/10

clock

Điểm

0

Trên tổng số 100

Bật/ Tắt âm thanh báo đúng/sai

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Điểm 0

Câu 1

Chọn đáp án đúng nhất

Điền tiếp hai số hạng tiếp theo vào dãy số sau: `2; 8; 14; ...; ...; 32`. Hai số đó là:

`20; 26`

`22; 28`

`24; 30`

`26; 28`

Xem gợi ý

Gợi ý

Bước 1: Xác định quy luật của dãy số: Dãy số cách đều `6` đơn vị

Bước 2: Từ quy luật trên, tìm số cần tìm.

Đáp án đúng là:

`20; 26`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Ta thấy:

          `2 + 6 = 8`

          `8 + 6 = 14`

Quy luật của dãy số trên là: Mỗi số (kể từ số thứ hai) bằng số liền trước nó cộng thêm `6`.

Vậy các số còn thiếu trong dãy số là: `20; 26`

                      Đáp số: `20; 26.`

Câu 2

Điền đáp án đúng

Cho dãy số: `1, 2, 4, 7, 11, ...` Số hạng thứ `7` của dãy số trên là:

Số hạng thứ `7` là: 

Xem gợi ý

Gợi ý

Bước 1: Xác định quy luật của dãy số: Quan sát khoảng cách giữa các số hạng liền nhau.

Bước 2: Từ quy luật trên, tìm số cần tìm.

Đáp án đúng là:

Số hạng thứ `7` là: `22`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Ta thấy:

          `2 = 1 + 1`

          `4 = 2 + 2`

          `7 = 4 + 3`

         `11 = 7 + 4`

Quy luật của dãy số là: Mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ hai) bằng tổng của số đứng liền trước nó với các số tự nhiên liên tiếp tăng dần bắt đầu từ số `1`.

Hai số tiếp theo của dãy là: `11 + 5 = 16; 16 + 6= 22`

Số hạng thứ `7` là: `22`

                         Đáp số: `22.`

Câu 3

Chọn đáp án đúng nhất

Cho dãy số: `1; 3; 4; 7; 11; 18; ...` Quy luật đúng nhất của dãy số trên là:

Kể từ số hạng thứ `3`, số hạng sau bằng tổng của tất cả các số hạng liền trước nó.

Kể từ số hạng thứ `3`, số hạng sau bằng tổng của hai số hạng liền ngay trước nó.

Dãy số theo quy luật cứ hai số lẻ là có một số chẵn.

Dãy số trên là dãy số tự nhiên tăng dần.

Xem gợi ý

Gợi ý

Xác định quy luật của dãy số:

Quan sát từ số hạng số `3` so với tổng của `2` số hạng đừng trước nó.

 

Đáp án đúng là:

Kể từ số hạng thứ `3`, số hạng sau bằng tổng của hai số hạng liền ngay trước nó.

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Ta có:

       `1 + 3 = 4`

       `3 + 4 = 7`

       `4 + 7 = 11`

       `7 + 11 = 18`

Vậy ta thấy kể từ số hạng thứ `3`, số hạng sau bằng tổng của hai số hạng liền ngay trước nó.

Câu 4

Điền đáp án đúng

Tìm số hạng tiếp theo của dãy số sau: `0; 2; 4; 6; 12; 22; …`

Số tiếp theo là: 

Xem gợi ý

Gợi ý

Bước 1: Xác định quy luật của dãy số:

Quan sát số hạng thứ `4` so với `3` số hạng phía trước.

Bước 2: Từ quy luật trên, tìm số cần tìm.

Đáp án đúng là:

Số tiếp theo là: `40`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Ta có:

       `6 = 0 + 2 + 4`

      `12 = 2 + 4 + 6`

      `22 = 4 + 6 + 12`

Quy luật: Bắt đầu từ số hạng thứ `4`, tổng của `3` số liền trước bằng số sau. 

Số tiếp theo là: `6 + 12 + 22 = 40`.

                        Đáp số: `40.`

Câu 5

Điền đáp án đúng

Cho dãy số sau: `6; 12; 20; 30; 42; 56; 72 ; ….` Số hạng thứ `8` của dãy là bao nhiêu?

Số hạng thứ `8` là: 

Xem gợi ý

Gợi ý

Bước 1: Xác định quy luật của dãy số:

+ Quan sát khoảng cách giữa các số hạng liền nhau

+ Đưa ra nhận xét về các khoảng cách đó

Bước 2: Từ quy luật trên, tìm số cần tìm.

Đáp án đúng là:

Số hạng thứ `8` là: `90`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Ta có:

        `12 = 6 + 6`

        `20 = 12 + 8`

        `30 = 20 + 10`

        `42 = 30 + 12`

        `56 = 42 + 14`

        `72 = 56 + 16`

Quy luật: Khoảng cách giữa hai số hạng liên tiếp tăng dần `2` đơn vị

Số hạng thứ `8` là: `72 + 18 = 90`.

                          Đáp số: `90.`

Câu 6

Chọn đáp án đúng nhất

Hai số hạng còn thiếu của dãy số `3, 9, 15, ..., ..., 33` là:

`20; 26`

`22; 28`

`21; 27`

`23; 30`

Xem gợi ý

Gợi ý

Bước 1: Xác định quy luật của dãy số: Dãy số cách đều `6` đơn vị

Bước 2: Từ quy luật trên, tìm số cần tìm.

Đáp án đúng là:

`21; 27`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Ta thấy:

          `3 + 6 = 9`

          `9 + 6 = 15`

          `15 + 6 = 21`

          `21 + 6 = 27`

          `27 + 7 = 33`

Quy luật của dãy số trên là: Mỗi số (kể từ số thứ hai) bằng số liền trước nó cộng thêm `6`.

Các số còn thiếu trong dãy số là: `21; 27`.

                                   Đáp số: `21; 27.`

Câu 7

Chọn đáp án đúng nhất

Điền tiếp hai số hạng tiếp theo vào dãy số: `1; 3; 3; 9; ... ; ...`

`24; 216`

`25; 225`

`26; 234`

`27; 243`

Xem gợi ý

Gợi ý

Bước 1: Xác định quy luật của dãy số: 

Gợi ý: Quan sát từ số hạng thứ `3` so với tích của `2` số đứng trước.

Bước 2: Từ quy luật trên, tìm số cần tìm.

Đáp án đúng là:

`27; 243`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Ta có:

        `3 = 1 xx 3`

        `9 = 3 xx 3`

       `27 = 9 xx 3`

        `243 = 27 xx 9`

Quy luật: Mỗi số hạng, kể từ số hạng thứ ba, bằng tích của hai số hạng đứng liền trước nó.

                         Đáp án: `27; 243.`

Câu 8

Chọn đáp án đúng nhất

Quy luật đúng nhất của dãy số `243; 81; 27; 9 ;  … ;` là:

Dãy số giảm dần

Dãy số lẻ giảm dần

Số hạng liền trước gấp `3` lần số hạng liền sau           

Số hạng sau gấp `3` lần số hạng đứng trước

Xem gợi ý

Gợi ý

Lấy số hạng liền trước chia số hạng liền sau.

Đáp án đúng là:

Số hạng liền trước gấp `3` lần số hạng liền sau           

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Ta có:

        `81 = 243 : 3`

        `27 = 81 : 3`

         `9 = 27 : 3`

Quy luật: Mỗi số hạng, kể từ số hạng thứ hai, bằng thương của số hạng liền trước nó với `3`.

Câu 9

Điền đáp án đúng

Cho dãy số sau: `5; 15; 45; 135 ; 405 ; ….` Số tiếp theo bao nhiêu?

Số tiếp theo là:  

Xem gợi ý

Gợi ý

Bước 1: Xác định quy luật của dãy số:

Lấy số liền sau chia cho số liền trước

Bước 2: Từ quy luật trên, tìm số cần tìm.

Đáp án đúng là:

Số tiếp theo là: `1215`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Ta có:

        `15 = 5 xx 3`

        `45 = 15 xx 3`

Quy luật: Mỗi số hạng, kể từ số hạng thứ hai, bằng tích của số hạng liền trước nó với `3`.

Số tiếp theo là: `405 xx 3 = 1215`

                          Đáp số: `1215`

Câu 10

Chọn đáp án đúng nhất

Tìm các số còn thiếu trong dãy số sau :  `24; 1; 21; 3; 18; 5; … ; …`

`15; 7`

`18; 10`

`16; 9`

`21; 13`

Xem gợi ý

Gợi ý

Bước 1: Nhận xét thấy dãy đã cho gồm `2` dãy

Dãy A: Các số ở vị trí lẻ

Dãy B: các số ở vị trí chẵn

Bước 2: Tìm ra quy luật và tìm ra đáp số.

Đáp án đúng là:

`15; 7`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Dãy số trên là dãy số gồm `2` dãy số hợp:

Dãy số `A: 24; 21; 18; ...` (khoảng cách giữa các số là `2`)

Dãy số `B: 1; 3 ; 5; ...` (khoảng cách giữa các số là `2`)

`2` số cần điền vào dãy là: `15; 7`

                         Đáp số: `15; 7`

zalo