Gợi ý
Bước 1: Xác định quy luật dãy số:
Dãy số tăng dần cách đều `4` đơn vị
Bước 2: Tìm số hạng tiếp theo.
Hotline: 1900 633 551
Điểm 0
Góp ý - Báo lỗi
Điền đáp án đúng
Cho dãy số sau: `2; 6; 10; 14; 18; 22; ...`
Số hạng tiếp theo của dãy số trên là:
Gợi ý
Bước 1: Xác định quy luật dãy số:
Dãy số tăng dần cách đều `4` đơn vị
Bước 2: Tìm số hạng tiếp theo.
Số hạng tiếp theo của dãy số trên là: `26`
Hướng dẫn giải chi tiết
Ta thấy:
`6 - 2 = 4; 10 - 6 = 4; 14 - 10 = 4;`
`18 - 14 = 4; 22 - 18 = 4`
Quy luật: Đây là dãy số tăng dần cách đều `4` đơn vị.
Số hạng tiếp theo là: `22 + 4 = 26`
Đáp số: `26.`
Chọn đáp án đúng nhất
Nêu quy luật đúng nhất của dãy số sau: `2; 4; 6; 10; 16; …`
Dãy số trên là dãy số chẵn tăng dần `2` đơn vị.
Mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ `3`) bằng tổng hai số hạng liền trước số đó.
Mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ `3`) bằng tổng các số hạng liền trước số đó.
Mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ `2`) bằng tích hai số hạng liền trước số đó.
Gợi ý
Bước 1: Quan sát các số hạng để tìm ra quy luật:
`6 = 2 + 4; 10 = 4 + 6;...`
Bước 2: Xác định quy luật.
Mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ `3`) bằng tổng hai số hạng liền trước số đó.
Hướng dẫn giải chi tiết
Ta thấy:
`6 = 2 + 4`
`10 = 4 + 6`
`16 = 6 + 10`
Quy luật: Mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ `3`) bằng tổng các số hạng liền trước số đó.
Đáp án: B
Điền đáp án đúng
Điền số thích hợp vào ô trống A; B; C
Ô trống A là:
Ô trống B là:
Ô trống C là:
Gợi ý
Bước 1: Quan sát các số hạng ở hàng trên và hàng dưới để tìm quy luật
Bước 2: Tìm số hạng `A, B, C.`
Ô trống A là: `48`
Ô trống B là: `20`
Ô trống C là: `28`
Hướng dẫn giải chi tiết
Ta thấy: `8 = 3 + 5; 12 = 5 + 7; 16 = 7 + 9`
Quy luật: Mỗi số hạng ở hàng trên bằng tổng hai số hạng liền nhau ở hàng dưới.
Ô trống `B` là: `8 + 12 = 20`
Ô trống `C` là: `12 + 16 = 28`
Ô trống `A` là: `20 + 28 = 48`
Chọn đáp án đúng nhất
Tìm các số còn thiếu trong dãy số sau: `24 ; 3 ; 21 ; 6 ; 18 ; 9 ; … ; ….`
`12; 15`
`15; 12`
`21; 15`
`21; 6`
Gợi ý
Bước 1: Xác định quy luật của dãy số:
Quan sát các số hạng ở vị trí chẵn và các số hạng ở vị trí lẻ xem có gì đặc biệt.
Bước 2: Điền hai số tiếp theo.
`15; 12`
Hướng dẫn giải chi tiết
Quy luật: Dãy số trên là dãy hợp của hai dãy số:
Dãy số `A: 24; 21; 18; ...` (khoảng cách các số hạng là `3`)
Dãy số `B: 3; 6; 9;...` (khoảng cách các số hạng là `3`)
Vậy hai số tiếp theo là:
`18 - 3 = 15`
`9 + 3 = 12`
Đáp số: `15; 12.`
Điền đáp án đúng
Điền các số còn thiếu vào ô trống: `3; 9; 27; [...]; [...]; 729`.
Số còn thiếu trong ô trống đầu tiên là:
Số còn thiếu trong ô trống thứ hai là:
Gợi ý
Bước 1: Xác định quy luật dãy số: Quan sát hai số hạng liên tiếp và tính số liền sau gấp bao nhiêu lần số liền trước.
Bước 2: Điền hai số tiếp theo.
Hai số còn thiếu là: `81; 243`
Hướng dẫn giải chi tiết
Ta thấy:
`9 = 3 xx 3`
`27 = 9 xx 3`
Quy luật của dãy số là:
Mỗi số hạng đứng sau (bắt đầu từ số hạng thứ hai) bằng tích của số hạng đứng liền trước nó với `3`.
Hai số tiếp theo của dãy là:
`27 xx 3 = 81`
`81 xx 3 = 243`
Các số còn thiếu trong dãy số là: `81; 243`.
Đáp số: `81; 243.`
Chọn đáp án đúng nhất
Cho dãy số `1; 8; 3; 10; 5; 12; … ; … .` Số `14` có thuộc dãy số không?
Số `14` thuộc dãy số
Số `14` không thuộc dãy số.
Gợi ý
Bước 1: Xác định quy luật của dãy số:
Quan sát các số hạng ở vị trí chẵn và các số hạng ở vị trí lẻ có điểm gì đặc biệt.
Bước 2: Xét xem số `14` có thuộc dãy số không.
Số `14` thuộc dãy số
Hướng dẫn giải chi tiết
Ta thấy:
`3 = 1 + 2` `10 = 8 + 2`
`5 = 3 + 2` `12 = 10 + 2`
Quy luậy: Dãy số trên là dãy hợp của hai dãy số:
Dãy số `A: 1; 3; 5; ... (khoảng cách các số hạng là `1` )
Dãy số `B: 8; 10; 12;... (khoảng cách các số hạng là `2` )
Vậy hai số tiếp theo là:
`5 + 2 = 7`
`12 + 2 = 14`
Vậy số 14 thuộc dãy số.
Chọn đáp án đúng nhất
Quy luật của dãy số `2; 3; 6; 18; 108; 1944; ….` là:
Mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ `3`) bằng tổng hai số hạng liền trước số đó
Mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ `3`) bằng tích hai số hạng liền trước số đó
Mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ `3`) bằng tổng các số hạng liền trước số đó
Mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ `3`) bằng tích các số hạng liền trước số đó
Gợi ý
Bước 1: Quan sát hai số hạng liên tiếp và xét tích của chúng
Bước 2: Xác định quy luật
Mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ `3`) bằng tích hai số hạng liền trước số đó
Hướng dẫn giải chi tiết
Ta thấy:
`2 xx 3 = 6; 3 xx 6 = 18`
`6 xx 18 = 108; 18 xx 108 = 1944`.
Quy luật: Mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ `3`) bằng tích hai số hạng liền trước số đó.
Điền đáp án đúng
Tìm số hạng thứ `8` của dãy số `1; 3; 4; 7; 11; …`
Số hạng thứ `8` của dãy là:
Gợi ý
Bước 1: Xác định quy luật dãy số: Quan sát các số hạng và xét tổng hai số hạng liên tiếp
Bước 2: Tìm số hạng thứ `6; 7 ; 8` của dãy số
Số hạng thứ `8` của dãy số là: `47`
Hướng dẫn giải chi tiết
Ta thấy: `1 + 3 = 4; 3 + 4 = 7; 4 + 7 = 11`
Quy luật: Mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ ba) bằng tổng hai số hạng đứng trước nó.
Số hạng thứ `6` là: `7 + 11 = 18`
Số hạng thứ `7` là: `11 + 18 = 29`
Số hạng thứ `8` là: `18 + 29 = 47`
Đáp số: `47`
Điền đáp án đúng
Cho dãy số: `1; 3; 3; 9; 27; …`
Số hạng tiếp theo của dãy số trên là:
Gợi ý
Bước 1: Xác định quy luật dãy số:
Quan sát và xét tích hai số hạng liên tiếp
Bước 2: Tìm số hạng tiếp theo
Số hạng tiếp theo của dãy trên là: `243`
Hướng dẫn giải chi tiết
Ta thấy: `1 xx 3 = 3; 3 xx 3 = 9; 3 xx 9 = 27`
Quy luật: Mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ ba) bằng tích hai số hạng liền trước nó.
Vậy số hạng tiếp theo là: `9 xx 27 = 243`
Đáp số: `243`
Chọn đáp án đúng nhất
Tìm quy luật đúng nhất của dãy số: `100; 93; 85; 76; … ; ….`
Dãy số trên là dãy số giảm dần
Dãy số trên là dãy số giảm dần
`3` đơn vị
Khoảng cách trong dãy số là số lẻ
Khoảng cách giữa hai số hạng
liên tiếp tăng dần `1` đơn vị
Gợi ý
Bước 1: Tính khoảng cách giữa hai số hạng liên tiếp
Bước 2: Xác định quy luật dãy số
Khoảng cách giữa hai số hạng
liên tiếp tăng dần `1` đơn vị
Hướng dẫn giải chi tiết
Ta thấy:
`93 = 100 - 7`
`85 = 93 - 8`
`76 = 85 - 9`
Quy luật: Khoảng cách giữa hai số hạng liên tiếp tăng dần `1` đơn vị.