Đang tải [MathJax]/jax/output/CommonHTML/fonts/TeX/fontdata.js

 

 

 

Bài tập

star star

Câu hỏi số

1/10

clock

Điểm

0

Trên tổng số 100

Bật/ Tắt âm thanh báo đúng/sai

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Điểm 0

Câu 1

Điền đáp án đúng

Cho dãy số sau: 2;6;10;14;18;22;...

Số hạng tiếp theo của dãy số trên là:    

Xem gợi ý

Gợi ý

Bước 1: Xác định quy luật dãy số:

Dãy số tăng dần cách đều 4 đơn vị

Bước 2: Tìm số hạng tiếp theo.

Đáp án đúng là:

Số hạng tiếp theo của dãy số trên là: 26

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Ta thấy:

6 - 2 = 4;  10 - 6 = 4;  14 - 10 = 4;

18 - 14 = 4; 22 - 18 = 4

Quy luật: Đây là dãy số tăng dần cách đều 4 đơn vị.

Số hạng tiếp theo là: 22 + 4 = 26

                                 Đáp số: 26.

Câu 2

Chọn đáp án đúng nhất

Nêu quy luật đúng nhất của dãy số sau: 2; 4; 6; 10; 16; …

Dãy số trên là dãy số chẵn tăng dần 2 đơn vị.

Mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ 3) bằng tổng hai số hạng liền trước số đó.

Mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ 3) bằng tổng các số hạng liền trước số đó.

Mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ 2) bằng tích hai số hạng liền trước số đó.

Xem gợi ý

Gợi ý

Bước 1: Quan sát các số hạng để tìm ra quy luật:

6 = 2 + 4;   10 = 4 + 6;...

Bước 2: Xác định quy luật.

Đáp án đúng là:

Mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ 3) bằng tổng hai số hạng liền trước số đó.

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Ta thấy: 

           6 = 2 + 4

           10 = 4 + 6 

           16 = 6 + 10

Quy luật:  Mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ 3) bằng tổng các số hạng liền trước số đó.

                                  Đáp án: B

Câu 3

Điền đáp án đúng

Điền số thích hợp vào ô trống A; B; C

Ô trống A là:

Ô trống B là:

Ô trống C là:

Xem gợi ý

Gợi ý

Bước 1: Quan sát các số hạng ở hàng trên và hàng dưới để tìm quy luật

Bước 2: Tìm số hạng A, B, C.

Đáp án đúng là:

Ô trống A là: 48

Ô trống B là: 20

Ô trống C là: 28

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Ta thấy: 8 = 3 + 5;  12 = 5 + 7;  16 = 7 + 9

Quy luật: Mỗi số hạng ở hàng trên bằng tổng hai số hạng liền nhau ở hàng dưới.

Ô trống B là: 8 + 12 = 20

Ô trống C là: 12 + 16 = 28

Ô trống A là: 20 + 28 = 48

Câu 4

Chọn đáp án đúng nhất

Tìm các số còn thiếu trong dãy số sau: 24 ; 3 ; 21 ; 6 ; 18 ; 9 ; … ; ….

12; 15 

15; 12

21; 15

21; 6

Xem gợi ý

Gợi ý

Bước 1: Xác định quy luật của dãy số:

Quan sát các số hạng ở vị trí chẵn và các số hạng ở vị trí lẻ xem có gì đặc biệt.

Bước 2: Điền hai số tiếp theo.

Đáp án đúng là:

15; 12

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Quy luật: Dãy số trên là dãy hợp của hai dãy số:

Dãy số A: 24; 21; 18; ... (khoảng cách các số hạng là 3)

Dãy số B: 3; 6; 9;... (khoảng cách các số hạng là 3)

Vậy hai số tiếp theo là:

        18 - 3 = 15

         9 + 3 = 12

      Đáp số: 15; 12.

Câu 5

Điền đáp án đúng

Điền các số còn thiếu vào ô trống: 3; 9; 27; [...]; [...]; 729.

Số còn thiếu trong ô trống đầu tiên là:

Số còn thiếu trong ô trống thứ hai là:

Xem gợi ý

Gợi ý

Bước 1: Xác định quy luật dãy số: Quan sát hai số hạng liên tiếp và tính số liền sau gấp bao nhiêu lần số liền trước.

Bước 2: Điền hai số tiếp theo.

Đáp án đúng là:

Hai số còn thiếu là: 81; 243

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Ta thấy:

            9 = 3 xx 3 

            27 = 9 xx 3

Quy luật của dãy số là:

Mỗi số hạng đứng sau (bắt đầu từ số hạng thứ hai) bằng tích của số hạng đứng liền trước nó với 3.

Hai số tiếp theo của dãy là:

           27 xx 3 = 81   

           81 xx 3 = 243

Các số còn thiếu trong dãy số là: 81; 243.

                                    Đáp số: 81; 243.

Câu 6

Chọn đáp án đúng nhất

Cho dãy số 1; 8; 3; 10; 5; 12; … ; … .  Số 14 có thuộc dãy số không?

 Số 14 thuộc dãy số

Số 14 không thuộc dãy số.

Xem gợi ý

Gợi ý

Bước 1: Xác định quy luật của dãy số:

Quan sát các số hạng ở vị trí chẵn và các số hạng ở vị trí lẻ có điểm gì đặc biệt.

Bước 2: Xét xem số 14 có thuộc dãy số không.

Đáp án đúng là:

 Số 14 thuộc dãy số

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Ta thấy:

3 = 1 + 2            10 = 8 + 2

5 = 3 + 2            12 = 10 + 2

Quy luậy: Dãy số trên là dãy hợp của hai dãy số:

Dãy số A: 1; 3; 5; ... (khoảng cách các số hạng là 1` )

Dãy số B: 8; 10; 12;... (khoảng cách các số hạng là 2` )

Vậy hai số tiếp theo là:

            5 + 2 = 7

            12 + 2 = 14

Vậy số 14 thuộc dãy số.

Câu 7

Chọn đáp án đúng nhất

Quy luật của dãy số 2; 3; 6; 18; 108; 1944; …. là:

Mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ 3) bằng tổng hai số hạng liền trước số đó

Mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ 3) bằng tích hai số hạng liền trước số đó

Mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ 3) bằng tổng các số hạng liền trước số đó

Mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ 3) bằng tích các số hạng liền trước số đó

Xem gợi ý

Gợi ý

Bước 1: Quan sát hai số hạng liên tiếp và xét tích của chúng

Bước 2: Xác định quy luật

Đáp án đúng là:

Mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ 3) bằng tích hai số hạng liền trước số đó

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Ta thấy:

2 xx 3 = 6;   3 xx 6 = 18 

6 xx 18 = 108;   18 xx 108 = 1944.

Quy luật:  Mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ 3) bằng tích hai số hạng liền trước số đó.

Câu 8

Điền đáp án đúng

Tìm số hạng thứ 8 của dãy số 1; 3; 4; 7; 11; …

Số hạng thứ 8 của dãy là:

 

Xem gợi ý

Gợi ý

Bước 1: Xác định quy luật dãy số: Quan sát các số hạng và xét tổng hai số hạng liên tiếp

Bước 2: Tìm số hạng thứ 6; 7 ; 8 của dãy số

Đáp án đúng là:

Số hạng thứ 8 của dãy số là: 47

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Ta thấy: 1 + 3 = 4;   3 + 4 = 7;  4 + 7 = 11

Quy luật: Mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ ba) bằng tổng hai số hạng đứng trước nó.

Số hạng thứ 6 là: 7 + 11 = 18

Số hạng thứ 7 là: 11 + 18 = 29

Số hạng thứ 8 là: 18 + 29 = 47

                             Đáp số: 47

Câu 9

Điền đáp án đúng

Cho dãy số: 1; 3; 3; 9; 27; …

Số hạng tiếp theo của dãy số trên là:

Xem gợi ý

Gợi ý

Bước 1: Xác định quy luật dãy số:

Quan sát và xét tích hai số hạng liên tiếp

Bước 2: Tìm số hạng tiếp theo

Đáp án đúng là:

Số hạng tiếp theo của dãy trên là: 243

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Ta thấy:  1 xx 3 = 3;  3 xx 3 = 9;  3 xx 9 = 27

Quy luật: Mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ ba) bằng tích hai số hạng liền trước nó.

Vậy số hạng tiếp theo là: 9 xx 27 = 243

                                      Đáp số: 243

Câu 10

Chọn đáp án đúng nhất

Tìm quy luật đúng nhất của dãy số: 100; 93; 85; 76; … ; ….

Dãy số trên là dãy số giảm dần

Dãy số trên là dãy số giảm dần 

3 đơn vị

Khoảng cách trong dãy số là số lẻ

Khoảng cách giữa hai số hạng

liên tiếp tăng dần 1 đơn vị

Xem gợi ý

Gợi ý

Bước 1: Tính khoảng cách giữa hai số hạng liên tiếp

Bước 2: Xác định quy luật dãy số

Đáp án đúng là:

Khoảng cách giữa hai số hạng

liên tiếp tăng dần 1 đơn vị

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Ta thấy:

           93 = 100 - 7

           85 = 93 - 8

           76 = 85 - 9

Quy luật: Khoảng cách giữa hai số hạng liên tiếp tăng dần 1 đơn vị.

zalo