Bài tập

star

Câu hỏi số

1/10

clock

Điểm

0

Trên tổng số 100

Bật/ Tắt âm thanh báo đúng/sai

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Điểm 0

Câu 1

Chọn đáp án đúng nhất

Tổng của `10` số tự nhiên lẻ đầu tiên là:

`50`

`100`

`150`

`200`

Xem gợi ý

Gợi ý

Bước 1: Xác định dãy số gồm `10` số tự nhiên lẻ đầu tiên

Bước 2: Tính số lượng số hạng có trong dãy số bằng công thức:

Số lượng số hạng `=` (Số cuối `-` số đầu):khoảng cách `+ 1`

Bước 3: Tính tổng của dãy:

(Số hạng lớn nhất `+` số hạng bé nhất) `xx` số lượng số hạng `: 2`

Đáp án đúng là:

`100`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Ta có: 

`10` số tự nhiên lẻ đầu tiên là: `1; 3; 5; ...; 19`

Vậy dãy số đã cho là dãy số cách đều, có khoảng cách giữa `2` số hạng liên tiếp là `2` đơn vị.

Tổng của `10` số lẻ đầu tiên đó là:

     `(19 + 1) xx 10 : 2 = 100`

         Đáp số: `100`

Câu 2

Điền đáp án đúng

Một trường tiểu học tổ chức thi trồng cây. Khối lớp Một trồng được `9` cây, khối lớp Hai trồng được `11` cây, khối lớp Ba trồng được `13` cây, … cứ như vậy đến khối lớp Năm trồng được `17` cây. Hội thi đó tất cả các khối lớp trồng được tất cả số cây bao nhiêu cây?

Tất cả các khối lớp trồng được  cây.

Xem gợi ý

Gợi ý

Bước 1: Xác định mỗi khối trồng được bao nhiêu cây

Bước 2: Tính tổng tất cả số cây của các khối.

Đáp án đúng là:

Tất cả các khối lớp trồng được `65` cây.

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Số cây trồng được của các khối tương ứng là dãy số:

`9; 11; 13; 15; 17`

Vậy số cây của các khối dãy số cách đều, có khoảng cách giữa `2` số hạng liên tiếp là `2` đơn vị. 

Tổng số cây của tất cả các khối lớp đã trồng được là:

               `(17 + 9) xx 5 : 2 = 65` (cây)

                                    Đáp số: `65` cây.

Câu 3

Chọn đáp án đúng nhất

Tính tổng các số hạng của dãy số sau: `0; 2; 4; 6; 8; …; 28; 30`

`210`

`220`

`230`

`240`

Xem gợi ý

Gợi ý

Bước 1: Xác định dãy số có quy luật gì?

Bước 2: Tính số lượng số hạng có trong dãy số bằng công thức:

Số lượng số hạng `=` (Số cuối `-` số đầu) : khoảng cách `+ 1`

Bước 3: Tính tổng của dãy bằng công thức:

(Số lớn nhất `+` số bé nhất) `xx` số lượng số hạng `: 2`

Đáp án đúng là:

`240`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Dãy số đã cho là: `0; 2; 4; 6; 8; …; 28; 30`

Vậy dãy số đã cho là dãy số cách đều, có khoảng cách giữa 2 số hạng liên tiếp là 2 đơn vị.

Số lượng số hạng của dãy số đã cho là:

     `(30 - 0) : 2 + 1 = 16` (số hạng)

Tổng của dãy số đã cho là:

      `(30 + 0) xx 16 : 2 = 240`

                       Đáp số: `240`

Câu 4

Chọn đáp án đúng nhất

Tính tổng các số lẻ từ `1` đến `30`. 

`220`

`240`

`225`

`250`

Xem gợi ý

Gợi ý

Bước 1: Xác định dãy số và xem dãy số có quy luật gì?

Bước 2: Tính số lượng số hạng có trong dãy số bằng công thức:

Số lượng số hạng `=` (Số cuối - số đầu) `:` khoảng cách `+ 1`

Bước 3: Tính tổng của dãy bằng công thức: 

(Số lớn nhất `+` số bé nhất) `xx` số lượng số hạng `: 2`

Đáp án đúng là:

`225`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Dãy số lẻ từ `1` đến `30` là: `1; 3; 5; 7; …; 29`

Số lượng các số hạng của dãy số là:

      `(29 - 1) : 2 + 1 = 15` (số hạng)

Tổng các số hạng của dãy số là:

      `(1 + 29) xx 15 : 2 = 225`

                       Đáp số: `225`

Câu 5

Điền đáp án đúng

Một quyển sách được đánh số trang sách theo thứ tự `1; 2; 3; 4; 5; …; 99`.

Tổng các số thứ tự của quyển sách đó là:

Xem gợi ý

Gợi ý

Bước 1: Xác định dãy số và xem dãy số có quy luật gì?

Bước 2: Tính số lượng số hạng có trong dãy số bằng công thức:

Số lượng số hạng = (Số cuối - số đầu) : khoảng cách + 1

Bước 3: Tính tổng của dãy bằng công thức: 

(Số lớn nhất + số bé nhất) x số lượng số hạng : 2

Đáp án đúng là:

Tổng các số thứ tự của quyển sách đó là: `4950`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Một quyển sách được đánh số trang sách theo thứ tự `1; 2; 3; 4; 5; …; 99.`

Số lượng các số hạng của dãy số trên là: 

     `(99 - 1) : 1 + 1 = 99` (số hạng)

Tổng các số hạng của dãy số là:

     `(99+ 1) xx 99 : 2 = 4950`

                     Đáp số: `4950`

Câu 6

Chọn đáp án đúng nhất

Cho tổng sau: `2 + 4 + 6 + 8 + … + 48`. Bạn An tính ra tổng bằng `500`. Bạn An đã tính đúng hay sai?

Đúng

Sai

Xem gợi ý

Gợi ý

Bước 1: Xác định dãy số đã cho có quy luật gì?

Bước 2: Tính số lượng số hạng có trong dãy số bằng công thức:

Số lượng số hạng = (Số cuối - số đầu) : khoảng cách + 1

Bước 3: Tính tổng của dãy bằng công thức: 

(Số lớn nhất + số bé nhất) x số lượng số hạng : 2

Đáp án đúng là:

Sai

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Tổng đã cho chính là tổng của dãy số: `2; 4; 6; 8; ...; 48`

Số lượng các số hạng của dãy số là:

      `(48 - 2) : 2 + 1 = 24` (số hạng)

Tổng các số hạng của dãy số là:

      `(48 + 2) xx 24 : 2 = 600`

Bạn An tính tổng đó ra `500`, vậy là Sai

                       Đáp án: Sai.

Câu 7

Chọn đáp án đúng nhất

Tính tổng của tất cả các số chẵn nhỏ hơn `30`. 

`210`

`220`

`230`

`240`

Xem gợi ý

Gợi ý

Bước 1: Xác định dãy số và xem dãy số có quy luật gì?

Bước 2: Tính số lượng số hạng có trong dãy số bằng công thức:

Số lượng số hạng = (Số cuối - số đầu) : khoảng cách + 1

Bước 3: Tính tổng của dãy bằng công thức: 

(Số lớn nhất + số bé nhất) x số lượng số hạng : 2

Đáp án đúng là:

`210`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Dãy số chẵn từ nhỏ hơn `30` là: `0; 2; 4; 6; …; 28`

Số lượng các số hạng của dãy số là:

     `(28 - 0) : 2 + 1 = 15` (số hạng)

Tổng các số hạng của dãy số là:

     `(0 + 28) xx 15 : 2 = 210`

                             Đáp số: `210`

Câu 8

Chọn đáp án đúng nhất

Tính tổng tất cả các số của dãy số sau: `3; 13; 23; 33; ….; 123`.

`817`

`818`

`819`

`820`

Xem gợi ý

Gợi ý

Bước 1: Xác định dãy số có quy luật gì?

Bước 2: Tính số lượng số hạng có trong dãy số bằng công thức:

Số lượng số hạng = (Số cuối - số đầu) : khoảng cách `+ 1`

Bước 3: Tính tổng của dãy bằng công thức:

(Số lớn nhất + số bé nhất) x số lượng số hạng `: 2`

Đáp án đúng là:

`819`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Dãy số đã cho là: `3; 13; 23; 33; ….; 123.`

Vậy dãy số đã cho là dãy số cách đều, có khoảng cách giữa `2` số hạng liên tiếp là `10` đơn vị.

Số lượng số hạng của dãy số đã cho là:

      `(123 - 3) : 10 + 1 = 13` (số hạng)

Tổng của dãy số đã cho là:

    `(123 + 3) xx 13 : 2 = 819`

              Đáp số: `819`

Câu 9

Điền đáp án đúng

Tổng của các số tròn chục từ `90` đến `180` là bao nhiêu?

Tổng đó là: 

Xem gợi ý

Gợi ý

Bước 1: Xác định dãy số và xem dãy số có quy luật gì?

Bước 2: Tính số lượng số hạng có trong dãy số bằng công thức:

Số lượng số hạng = (Số cuối - số đầu) : khoảng cách + 1

Bước 3: Tính tổng của dãy bằng công thức:

(Số lớn nhất + số bé nhất) x số lượng số hạng : 2

Đáp án đúng là:

Tổng đó là: `1350`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Dãy các số tròn chục từ `90` đến `180` là: `90; 100; …; 180`

Nhận xét: dãy số trên là dãy số cách đều `10` đơn vị

Số lượng số hạng của dãy số đã cho là:

    `(180 - 90) : 10 + 1 = 10` (số hạng)

Tổng của dãy số là:

    `(180 + 90) xx 10 : 2 = 1350`

            Đáp số: `1350`

Câu 10

Điền đáp án đúng

Tìm `x` biết: `(x+10)+(x+20)+(x+30)=90`

`x`

Xem gợi ý

Gợi ý

Bước 1: Nhóm các số hạng x vào 1 nhóm, các số hạng đã biết vào 1 nhóm

Bước 2: Tìm ra giá trị của x.

Đáp án đúng là:

`x = 10`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

`(x+10)+(x+20)+(x+30)=90`

`(x+x+x)+(10+20+30)=90`

`3xxx+60=90`

`3xxx=30`

`x=30:3`

`x=10`

Vậy `x=10`

zalo