Đang tải [MathJax]/jax/output/CommonHTML/fonts/TeX/fontdata.js

 

 

 

Bài tập

star

Câu hỏi số

1/10

clock

Điểm

0

Trên tổng số 100

Bật/ Tắt âm thanh báo đúng/sai

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Điểm 0

Câu 1

Chọn đáp án đúng nhất

Tập hợp A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 7. Cách viết nào sau đây biểu diễn tập hợp A?

A={0;1;2;3;4;5;6;7}

A={0;1;2;3;4;5;6}

A={xNx<7}

A={xNx7}

Xem gợi ý

Gợi ý

Có thể biểu diễn tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử hoặc nêu tính chất đặc trưng.

Đáp án đúng là:

A={0;1;2;3;4;5;6;7}

Kiểm tra
Câu 2

Chọn nhiều đáp án đúng

Cho tập hợp B={1;2;3;4;5;9;10}. Các khẳng định nào sau đây là sai?

1A

6B

5B

4B

10B

Đáp án đúng là:
 

1A

10B

Kiểm tra
Câu 3

Điền đáp án đúng

Tính nhanh 50.31+19.50=

Xem gợi ý

Gợi ý

Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng.

Đáp án đúng là:

2500

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

50.31+19.50=50.(31+19)=50.50= 2500

Câu 4

Chọn đáp án đúng nhất

Số thích hợp được điền vào dấu ? trong phép tính (?+30):31=22 là:

104

5

94

32

Xem gợi ý

Gợi ý

Thực hiện tính kết quả của tổng trong ngoặc trước.

Đáp án đúng là:

94

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

(?+30):31=22

(?+30):31=4

? 

? + 30 = 124

? = 124 - 30

? = 94

Vậy số thích hợp điền vào dấu ?94.

Câu 5

Chọn đáp án đúng nhất

Điền từ thích hợp vào chỗ …

Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0 , ta giữ nguyên cơ số và … các số mũ.

cộng

trừ

nhân

chia

Đáp án đúng là:

trừ

Kiểm tra
Câu 6

Chọn đáp án đúng nhất

Trong các số sau, số nào viết được dưới dạng lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1.

15

36

17

21

Đáp án đúng là:

36

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Ta có:

15 = 3. 5

36 = 2^2 . 3^2 = 6^2

17=17. 1

21=3. 7

Vậy số được viết dưới dạng lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 136.

Câu 7

Điền đáp án đúng

Kết quả của phép tính 2. 3^2 +32 : 4 . 5 là  

Xem gợi ý

Gợi ý

Thực hiện phép lũy thừa trước => phép nhân, chia => phép cộng.

Đáp án đúng là:

58

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

2. 3^2 + 32: 4 . 5 = 2 . 9 + 8 . 5 = 18 + 40 = 58

Câu 8

Chọn đáp án đúng nhất

Không thực hiện phép tính, hãy cho biết phát biểu nào sau đây là đúng?

2020 + 4^20 chia hết cho 2

1922 - 300 chia hết cho 5

19876 chia hết cho 3

2223^2 chia hết cho 9

Xem gợi ý

Gợi ý

Dựa vào dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9

Đáp án đúng là:

2020 + 4^20 chia hết cho 2

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

2020 vdots 2; 4 vdots 2 => 2020 + 4^20 vdots 2

Câu 9

Điền đáp án đúng

Điền số thích hợp vào ô trống:

ƯCLN(20; 56)=

=> ƯC(20; 56) = Ư() = {1; ;4 }

Đáp án đúng là:

ƯCLN(20; 56)= 4

=> ƯC(20; 56) = Ư(4) = {1;2; 4}

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

20 = 2^2 . 5

56 = 2^3 . 7

=> ƯCLN(20; 56) = 2^2 = 4

=> ƯC(20; 56)=Ư(4)={1;2; 4}

Câu 10

Chọn đáp án đúng nhất

Tổng của 3 số nguyên tố là 578. Tìm ra số nguyên tố nhỏ nhất trong 3 số nguyên tố đó.

2

3

7

11

Đáp án đúng là:

2

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Tổng của 3 số nguyên tố là một số chẵn nên trong 3 số nguyên tố đó có 1 số nguyên tố chẵn và 2 số nguyên tố lẻ.

=> số nguyên tố chẵn là 2 và cũng là số nhỏ nhất trong 3 số.

Vậy số nguyên tố nhỏ nhất trong 3 số là 2.

zalo