`I.` Yêu cầu cần đạt:
- Đọc và viết được các số có ba chữ số
- Củng cố về cấu tạo số có ba chữ số
`II.` Kiến thức cần nhớ:
Số có ba chữ số gồm có hàng trăm, hàng chục và đơn vị.
`1.` Các dạng bài:
`a)` Dạng `1:` Đọc và viết số có `3` chữ số:
Phương pháp: Em đọc lần lượt theo các hàng từ trái qua phải: trăm, chục, đơn vị.
Từ cách đọc số, em viết các chữ số ứng với các hàng rồi ghép lại thành số có ba chữ số.
Ví dụ: `292` đọc là Hai trăm chín mươi hai
Số bốn trăm linh năm được viết là: `405`
`b)` Dạng `2:` Tìm số liền trước, số liền sau của số có ba chữ số.
Phương pháp: Số liền trước của `A` bé hơn `A` một đơn vị. Em đếm lùi `1` đơn vị.
Số liền sau của `A` lớn hơn `A` một đơn vị. Em đếm thêm `1` đơn vị.
Ví dụ: Số liền sau của số `326` là số `327`
Số liền trước của số `326` là số `325`
`c)` Dạng `3:` Xác định các giá trị các hàng trăm, chục, đơn vị của số có ba chữ số
Phương pháp: Em xác định giá trị các hàng lần lượt theo các chữ số của số có ba chữ số.
Ví dụ:
Số `861` gồm `8` trăm, `6` chục, `1` đơn vị.