Lũy thừa với số mũ tự nhiên
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
* Lũy thừa bậc n của số tự nhiên a là tích của n thừa số bằng nhau mỗi thừa số bằng a.
an=n.n.n.n....n⏟n thừa số a (n∈ℕ∗)
an đọc là “a mũ n” hoặc “a lũy thừa n”, a là cơ số, n là số mũ.
Ví dụ: 2.2.2.2.2=25 cơ số là 2 và số mũ là 5
Chú ý:
- a1=a
- a2 cũng được gọi là a bình phương hay là bình phương của a
- a3 được gọi là a lập phương hay lập phương của a
- Các số 0;1;4;9;… gọi là các số chính phương
- Lũy thừa của 10:10n=100...0⏟n chữ số 0
Ví dụ: 10.10.10.10=104=10000
2. Nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số
* Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ:
am.an=am+n
Ví dụ: 32.34=(3.3).(3.3.3.3)=32+4=36
* Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0) ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ:
am:an=am-n (a≠0;m≥n)
Chú ý: Ta quy ước a0=1 (a≠0)
Ví dụ: 38:33=38-3=35;56:56=56-6=50=1