1. Phép cộng, trừ hai số thập phân
a) Phép cộng hai số thập phân
- Quy tắc cộng hai số thập phân (cùng dấu hoặc khác dấu) được thực hiện giống quy tắc cộng hai số nguyên.
- Cộng hai số thập phân âm: (-a)+(-b)=-(a+b) với a,b>0.
- Cộng hai số thập phân khác dấu:
(-a)+b=b-a nếu 0<a≤b;
(-a)+b=-(a-b) nếu a>b>0.
b) Phép trừ hai số thập phân
Phép trừ hai số thập phân được đưa về phép cộng với số đối:
a-b=a+(-b)
Ví dụ:
a) (-0,346)+(-12,78)=-(0,346+12,78)=-13,126
b) 24,716-327,5=24,716+(-327,5)=-(327,5-24,716)=-302,748
2. Phép cộng, trừ hai số thập phân
a) Phép nhân hai số thập phân
- Quy tắc nhân hai số thập phân (cùng dấu hoặc khác dấu) được thực hiện giống như quy tắc nhân hai số nguyên:
Nhân hai số cùng dấu: a.b=(-a).(-b) với a;
Nhân hai số khác dấu: (-a) . b = a . (-b) với a; b > 0
Ví dụ: (-0,827).(-1,1)=0,827. 1,1=0,9097
b) Phép chia hai số thập phân
- Quy tắc chia hai số thập phân (cùng dấu hoặc khác dấu) được thực hiện giống như quy tắc chia hai số nguyên.
Chia hai số cùng dấu: (-a) : (-b) = a : b với a; b > 0
Chia hai số khác dấu: (-a) : b = a : (-b) = - (a : b) với a; b > 0
Ví dụ: (-5,24):1,31=-(5,24:1,31)=-(524:131)=-4