1. Luỹ thừa
- Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số a, kí hiệu an.
an . a . ... . a (n thừa số a, n ≠ 0)
Trong đó: a gọi là cơ số, n gọi là số mũ.
Ví dụ: 2 . 2 . 2 = 2^3 (Đọc: hai mũ ba); 5 . 5 . 5 . 5 = 5^4 (Đọc: năm mũ bốn)
- Ngoài ra: a^2 còn được gọi là a bình phương
a^3 còn được gọi là a lập phương
*Quy ước: a^1 = a; a^0 = 1 (a ≠ 0)
2. Nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số |
|
VD: 3^2 . 3^3 = 3^(2+3) = 3^5 |
Chia hai luỹ thừa cùng cơ số |
a^m : a^n = a^(m-n) (a ≠ 0; m ≥ n) |
VD: 4^5 : 4^3 = 4^(5-3) = 4^2 |