1. Luyện tập về câu kể Ai là gì?
a) Câu kể Ai là gì? gồm có hai bộ phận:
- Bộ phận thứ nhất là chủ ngữ trả lời cho câu hỏi: Ai (cái gì, con gì)?
- Bộ phận thứ hai là vị ngữ trả lời câu hỏi: Là gì (là ai, là con gì)?
Ví dụ:
- Anh ấy // là bác sĩ giỏi của bệnh viện.
- Chó // là loài động vật có 4 chân.
b) Câu kể Ai là gì? được dùng để giới thiệu hoặc nêu nhận định về một người, một vật nào đó.
1. MRVT: Dũng cảm.
+ Một số từ cùng nghĩa với dũng cảm
Gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm,…
+ Một số từ trái nghĩa với dũng cảm
Nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, đớn hèn, hèn mạt, nhu nhược, hèn hạ,…
+ Một số thành ngữ nói về dũng cảm
- Vào sinh ra tử: trải qua nhiều trận mạc, đầy nguy hiểm, kề bên cái chết.
- Gan vàng dạ sắt: gan dạ, dũng cảm, không nao núng trước khó khăn nguy hiểm.