- Viết số đo độ dài, khối lượng dưới dạng số thập phân.
Ví dụ 11:
2m15cm=215100m=2,15m2m15cm=215100m=2,15m. Vậy: 2m15cm=2,15m2m15cm=2,15m.
1kg250g=12501000kg=1,25kg1kg250g=12501000kg=1,25kg. Vậy 1kg25g=1,25kg1kg25g=1,25kg.
Ví dụ 22:
275g=2751000kg=0,275kg275g=2751000kg=0,275kg. Vậy 275g=0,275kg275g=0,275kg.
125m=1251000km=0,125km125m=1251000km=0,125km. Vậy 125m=0,125km125m=0,125km.
- Viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân.
Ví dụ 11: Viết 1m2 60dm21m2 60dm2 dưới dạng số thập phân với đơn vị mét vuông.
1m2 60dm2=?m21m2 60dm2=?m2.
1m2 60dm2 =160100m2 =1,6m21m2 60dm2 =160100m2 =1,6m2. Vậy 1m2 60dm2 =1,6m2.
Ví dụ 2: Viết 56dm2 dưới dạng số thập phân với đơn vị mét vuông.
56dm2 =?m2
56dm2 =56100m2 =0,56m2. Vậy 56dm2 =0,56m2.