Mẫu câu
|
Cách dùng
|
Ví dụ
|
Goodmorning: Xin chào
|
Dùng để chào hỏi vào buổi sáng
|
Goodmorning, Mr Hai.
|
Good afternoon: Xin chào
|
Dùng để chào hỏi vào buổi chiều
|
Good afternoon, Mrs Thu
|
Good evening: Xin chào
|
Dùng để chào hỏi vào buổi tối
|
Good evening, LiLi
|
Nice to see you again
Rất vui được gặp lại bạn
|
Cách nói lịch sự khi gặp lại ai đó
|
Good morning. Nice to see you again
|
Good bye/ bye: Tạm biệt
|
Chào tạm biệt trước khi ra về
|
Good bye, Loan.
|
Good night: Chúc ngủ ngon
|
Dùng để tạm biệt vào buổi tối muộn, đêm, gần giờ đi ngủ
|
Good night, Linda
|
See you tomorrow
Hẹn gặp lại vào ngày mai
|
Cách nói lịch sự thể hiện sự mong muốn được gặp lại ai vào lần sau vào ngày mai
|
See you tomorrow, Hoa
|
See you later
Hẹn gặp lại sau
|
Cách nói lịch sự thể hiện sự mong muốn được gặp lại ai vào lần sau
|
See you later, Mai
|