UNIT 3: WHAT DAY IS IT TODAY?
Vocabulary
Từ vựng
|
Từ loại
|
Phiên âm
|
Nghĩa
|
English
|
n
|
/ˈɪŋ.ɡlɪʃ/
|
môn tiếng Anh
|
Friday
|
n
|
/ˈfraɪ.deɪ/
|
thứ Sáu
|
guitar
|
n
|
/ɡɪˈtɑːr/
|
đàn ghi ta
|
have (English)
|
v
|
/hæv/
|
học (môn tiếng Anh)
|
Monday
|
n
|
/ˈmʌn.deɪ/
|
thứ Hai
|
Saturday
|
n
|
/ˈsæt.ə.deɪ/
|
thứ Bảy
|
Sunday
|
n
|
/ˈsʌn.deɪ/
|
Chủ nhật
|
today
|
n
|
/təˈdeɪ/
|
hôm nay
|
Tuesday
|
n
|
/ˈtʃuːz.deɪ/
|
thứ Ba
|
Wednesday
|
n
|
/ˈwenz.deɪ/
|
thứ Tư
|
weekend
|
n
|
/ˌwiːkˈend/
|
cuối tuần
|
Sentence patterns
Mẫu câu
|
Cách dùng
|
Ví dụ
|
What day is it today?
Hôm nay là thứ mấy?
|
Dùng để hỏi thứ trong tuần
|
What day is it today, mai?
|
It’s ……Hôm nay là….
|
Dùng để trả lời câu hỏi về thứ trong tuần
|
It’s Tuesday
|
What do you do on +( day)?
Bạn làm gì vào…?
|
Hỏi ai đó đang làm gì vào thứ mấy trong tuần
|
What do you do on Monday?
|
I…….in the morning/ afternoon.
Tôi……vào buổi sáng/ trưa
|
Trả lời câu hỏi làm gì vào các buổi trong ngày
|
I read books in the morning
|