UNIT 4. WHEN’S YOUR BIRTHDAY?
Vocabulary
Từ vựng
|
Từ loại
|
Phiên âm
|
Nghĩa
|
April
|
n
|
/ˈeɪ.prəl/
|
tháng Tư
|
August
|
n
|
/ɔ:'gʌst/
|
tháng Tám
|
date
|
n
|
/deɪt/
|
ngày
|
December
|
n
|
/dɪˈsem.bər/
|
tháng Mười hai
|
January
|
n
|
/'dʒænjuəri/
|
tháng Một
|
July
|
n
|
/dʒuˈlaɪ/
|
tháng Bảy
|
June
|
n
|
/dʒuːn/
|
tháng Sáu
|
March
|
n
|
/mɑːtʃ/
|
tháng Ba
|
May
|
n
|
/mei/
|
tháng Năm
|
November
|
n
|
/nəʊ'vembə(r)/
|
tháng Mười một
|
October
|
n
|
/ɒk'təʊbə(r)/
|
tháng Mười
|
Sentence patterns
Mẫu câu
|
Cách dùng
|
Ví dụ
|
What’s the date today?
Hôm nay ngày mấy, tháng máy?
|
Dùng để hỏi ngày tháng
|
What’s the date today?
|
It’s +( date)
Hôm nay ngày….tháng…
|
Dùng để trả lời câu hỏi về ngày tháng
|
It’s the first of July today.
|
When’s your birthday?
Snh nhật bạn khi nào?
|
Dùng để hỏi sinh nhật của ai đó
|
What’s the date today, Nam?
|
It’s on the( date)
Sinh nhật tôi ngày……
|
Dùng để trả lời câu hỏi về ngày sinh nhật
|
It’s on the second of March
|