UNIT 12: WHAT DOES YOUR FATHER DO?
Vocabulary
Từ vựng
|
Từ loại
|
Phiên âm
|
Nghĩa
|
clerk
|
n
|
/klɑːk/
|
nhân viên văn phòng
|
doctor
|
n
|
/ˈdɒk.tər/
|
bác sĩ
|
driver
|
n
|
/ˈdraɪ.vər/
|
lái xe, tài xế
|
factory
|
n
|
/ˈfæk.tər.i/
|
nhà máy
|
farmer
|
n
|
/ˈfɑː.mər/
|
nông dân
|
field
|
n
|
/fiːld/
|
cánh đồng, đồng ruộng
|
hospital
|
n
|
/ˈhɒs.pɪ.təl/
|
bệnh viện
|
nurse
|
n
|
/nɜːs/
|
y tá
|
student
|
n
|
/ˈstjuː.dənt/
|
học sinh, sinh viên
|
uncle
|
n
|
/ˈʌŋ.kəl/
|
bác, chú, cậu
|
worker
|
n
|
/ˈwɜː.kər/
|
công nhân
|
Sentence patterns:
Mẫu câu
|
Cách dùng
|
Ví dụ
|
What does your….do?
…..của bạn làm nghề gì?
|
Hỏi về nghề nghiệp của ai đó( ngôi thứ 3 số ít)
|
What does your mother do?
|
He’s/ She/s a/ an + noun
Anh ấy, cô ấy là….
|
Nói về nghề nghiệp của ai đó( ngôi thứ 3 số ít)
|
She is a doctor
|
Where does he/ she work?
Anh ấy / Cô ấy làm việc ở đâu
|
Hỏi nơi làm việc của ai đó( ngôi thứ 3 số ít)
|
Where does she work?
|
He/ She works in + place.
Anh ấy/ Cô ấy làm việc ở…
|
Trả lời về nơi làm việc của ai đó( ngôi thứ 3 số ít)
|
She works in a hospital
|