UNIT 16. LET’S GO TO THE BOOKSHOP.
Vocabulary
Từ vựng
|
Từ loại
|
Phiên âm
|
Nghĩa
|
after that
|
adv
|
/ˈɑːf.tər ðæt/
|
sau đó
|
bakery
|
n
|
/ˈbeɪ.kər.i/
|
tiệm bánh, cửa hàng bánh
|
bookshop
|
n
|
/ˈbʊk.ʃɒp/
|
hiệu sách, cửa hàng sách
|
busy
|
adj
|
/ˈbɪz.i/
|
bận rộn, bận
|
buy
|
v
|
/bai/
|
mua
|
chocolate
|
n
|
/ˈtʃɒk.lət/
|
sô-cô-la
|
cinema
|
n
|
/ˈsɪn.ə.mə/
|
rạp chiếu phim
|
film
|
n
|
/fɪlm/
|
phim
|
finally
|
adv
|
/ˈfaɪ.nəl.i/
|
cuối cùng
|
first
|
adv
|
/ˈfɜːst/
|
trước tiên, đầu tiên
|
hungry
|
adj
|
/ˈhʌŋ.ɡri/
|
đói
|
medicine
|
n
|
/ˈmed.ɪ.sən/
|
thuốc
|
supermarket
|
n
|
/ˈsuː.pəˌmɑː.kɪt/
|
siêu thị
|
sweet
|
adj
|
/swi:t/
|
kẹo
|
sweet shop
|
n
|
/swi:t ʃɒp/
|
cửa hàng kẹo
|
swimming pool
|
n
|
/ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/
|
hồ bơi, bể bơi
|
then
|
adv
|
/ðen/
|
sau đó, rồi thì
|
Sentence patterns:
Mẫu câu
|
Cách dùng
|
Ví dụ
|
Let’s go to the…..
Chúng ta hãy đi đến…
|
Dùng để rủ người khác cùng mình làm việc gì.
|
Let’s go to the zoo.
|
Great idea!
Ý kiến hay
|
Trả lời đồng ý cho lời đề nghi trên
|
Great idea!
|
Sorry, I’m busy
Xin lỗi, mình bận rồi.
|
Dùng để trả lời lí do không đồng ý cho lời đề nghị trên
|
Sorry, I’m busy
|
Why do you want to go to the…..?
Tại sao bạn lại muốn đến….
|
Dùng để hỏi lí do ai đó muốn đi đâu.
|
Why do you want to go to the zoo?
|
Because I want to…..
|
Dùng để trả lời câu hỏi trên
|
Because I want to see the lions
|