UNIT 17. HOW MUCH IS THE T-SHIRT?
Vocabulary
Từ vựng
|
Từ loại
|
Phiên âm
|
Nghĩa
|
blouse
|
n
|
/blaʊz/
|
áo cánh
|
dong
|
n
|
/dong/
|
đồng (đơn vị tiền Việt)
|
how much
|
|
/haʊ mʌtʃ/
|
bao nhiêu
|
jacket
|
n
|
/ˈdʒæk.ɪt/
|
áo khoác
|
jeans
|
n
|
/dʒiːnz/
|
quần jean, quần bò
|
jumper
|
n
|
/ˈdʒʌm.pər/
|
áo len chui đầu
|
sandals
|
n
|
/ˈsæn.dəlz/
|
dép, xăng đan
|
scarf
|
n
|
/skɑːf/
|
khăn quàng cổ
|
shoes
|
n
|
/ʃuː/
|
giày
|
skirt
|
n
|
/skɜːt/
|
cái váy
|
trousers
|
n
|
/ˈtraʊ.zəz/
|
quần tây, quần dài
|
Sentence patterns
Mẫu câu
|
Cách dùng
|
Ví dụ
|
How much is the….?
…..giá bao nhiêu?
|
Dùng để hỏi giá cho những đồ vật ở số ít
|
How much is the T-shirt?
|
It’s…….
Nó…..
|
Dùng để trả lời giá tiền của một vật
|
It’s 25.000 dong
|
How much are the…..?
…..giá bao nhiêu?
|
Dùng để hỏi giá tiền từ hai vật trở lên
|
How much are the jeans?
|
They are…..
Chúng……
|
Dùng để trả lời về giá tiền từ hai vật trở lên
|
They are 250.000dong
|