UNIT 19: WHAT ANIMAL DO YOU WANT TO SEE?
Vocabulary
Từ vựng
|
Từ loại
|
Phiên âm
|
Nghĩa
|
animal
|
n
|
/ˈæn.ɪ.məl/
|
loài vật, động vật
|
bear
|
n
|
/beər/
|
gấu
|
beautiful
|
adj
|
/ˈbjuː.tɪ.fəl/
|
đẹp, dễ thương
|
crocodile
|
n
|
/ˈkrɒk.ə.daɪl/
|
con cá sấu
|
dangerous
|
adj
|
/ˈdeɪn.dʒər.əs/
|
nguy hiểm
|
elephant
|
n
|
/ˈel.ɪ.fənt/
|
con voi
|
enormous
|
adj
|
/ɪˈnɔː.məs/
|
to lớn
|
fast
|
adj
|
/fa:st/
|
nhanh
|
kangaroo
|
n
|
/ˌkæŋ.ɡərˈuː/
|
con chuột túi
|
monkey
|
n
|
/ˈmʌŋ.ki/
|
con khỉ
|
scary
|
adj
|
/ˈskeə.ri/
|
làm sợ hãi, rùng rợn
|
tiger
|
n
|
/ˈtaɪ.ɡər/
|
con hổ, con cọp
|
want
|
v
|
/wɒnt/
|
muốn
|
wonderful
|
adj
|
/ˈwʌn.də.fəl/
|
tuyệt vời
|
zebra
|
n
|
/ˈzeb.rə/
|
ngựa vằn
|
zoo
|
n
|
/zu:/
|
sở thú
|
Sentence patterns
Mẫu câu
|
Cách dùng
|
Ví dụ
|
What animal do you want to see?
Bạn muốn xem động vật nào?
|
Dùng để hỏi ai đó thích con vật gì.
|
What animal do you want to see?
|
I want to see…..
Mình muốn xem
|
Dùng để trả lời câu hỏi trên
|
I want to see elephants
|
I like…..because…..
Tôi thích….bởi vì….
|
Dùng để đưa ra thông tin về việc bạn thích và lí do vì sao thích việc đó
|
I like monkeys because they can swing
|
I don’t like…..because……
Tôi không thích……bởi vì……
|
Dùng để đưa ra thông tin về việc bạn không thích và lí do vì sao không thích việc đó
|
I don’t like crocodiles because they are scary
|