UNIT 20: WHAT ARE YOU GOING TO DO THIS SUMMER?
Vocabulary
Từ vựng
|
Từ loại
|
Phiên âm
|
Nghĩa
|
bay
|
n
|
/bei/
|
vịnh
|
build
|
v
|
/bɪld/
|
xây dựng
|
delicious
|
adj
|
/dɪˈlɪʃ.əs/
|
ngon
|
expensive
|
adj
|
/ɪkˈspen.sɪv/
|
đắt
|
hotel
|
n
|
/həʊˈtel/
|
khách sạn
|
prepare
|
v
|
/prɪˈpeər/
|
chuẩn bị
|
sandcastle
|
n
|
/ˈsændˌkɑː.səl/
|
lâu đài cát
|
sea
|
n
|
/si:/
|
biển
|
seafood
|
n
|
/ˈsiː.fuːd/
|
đồ biển, hải sản
|
stay
|
v
|
/stei/
|
ở, ở lại
|
summer holiday
|
n
|
/ˈsʌm.ər ˈhɒl.ə.deɪ/
|
kì nghỉ hè
|
travel
|
n
|
/ˈtræv.əl/
|
đi (du lịch)
|
trip
|
n
|
/trɪp/
|
chuyến đi
|
Sentence patterns
Mẫu câu
|
Cách dùng
|
Ví dụ
|
Where are you going this summer?
Bạn sẽ đi đâu mùa hè này?
|
Dùng để hỏi ai đó có dự định đi đâu
|
Where are you going this summer?
|
I’m going to……
Mình sẽ đi….
|
Dùng để trả lời câu hỏi trên
|
I’m going to Phu Quoc
|
What are you going to do?
Bạn sẽ làm gì?
|
Dùng để hỏi ai đó có dự định làm việc gì
|
What are you going to do?
|
I’m going to….
Mình sẽ….
|
Dùng để trả lời câu hỏi trên
|
I’m going to buy a new T - shirt
|