1. Định nghĩa
Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x(n là số lũy thừa lớn hơn 1) xn=x.x.x...
Quy ước: x^1=x với AA x in QQ;x^0=1 với AA x in QQ; x ne 0
Khi số hữu tỉ: x=a/b(a,b in ZZ,b ne 0) ta có: (a/b)^n=a^n/b^n
Chú ý: x^(2n) >= 0 với AA x in QQ
x^(2n+1) cùng dấu với dấu của x
(-x)^(2n)=x^(2n) và (-x)^(2n+1)=-x^(2n+1)
2. Các phép toán về lũy thừa
- Tích hai lũy thừa cùng cơ số: x^m.x^n=x^(m+n) (x inQQ;m,n in NN)
- Thương hai lũy thừa cùng cơ số: x^m : x^n=x^(m-n)(x in QQ; x ne 0;m,n in NN;m>=n)
- Lũy thừa của lũy thừa: (x^m)^n=x^(m.n)(x in QQ;m,n in NN)
- Lũy thừa của một tích: (x.y)^n=x^n.y^n (x,y in QQ;n in NN)
- Lũy thừa của một thương: (x/y)^n=x^n/y^n (x,y in QQ; y ne 0; n in NN)
- Lũy thừa số mũ nguyên âm: với x in QQ,x ne 0;n in NN^(**) ta có: x^-n=1/x^n
- Hai lũy thừa bằng nhau
+ Nếu x^m=x^n thì m=n với (x in QQ; x ne0;xne+-1; m,n in NN)
+ Nếu x^n=y^n thì x=y nếu n lẻ, x=+-y nếu n chẵn (x,y in QQ; n in NN)