a) Hàng của số thập phân

- Trong số thập phân 478,502:
Phần nguyên gồm có: 4 trăm, 7 chục, 8 đơn vị
Phần thập phân gồm có: 5 phần mười, 0 phần trăm, 2 phần nghìn
Số thập phân 478,502 đọc là: Bốn trăm bảy mươi tám phẩy năm trăm linh hai
- Trong số thập phân 0,1985:
Phần nguyên gồm có: 0 đơn vị
Phần thập phân gồm có: 1 phần mười, 9 phần trăm, 8 phần nghìn, 5 phần chục nghìn
Số thập phân 0,1985 đọc là: Không phẩy một nghìn chín trăm tám mươi lăm
b) Đọc viết số thập phân
Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: Trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu ‘‘phẩy’’, sau đó đọc phần thập phân
Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: Trước hết viết phần nguyên, viết dấu ‘‘phẩy’’, sau đó viết phần thập phân