Unit 11: My family
I. Từ vựng
Từ mới
|
Phiên âm
|
Định nghĩa
|
brother
|
/ˈbrʌðər/
|
anh trai
|
father
|
/ˈfɑðər/
|
bố
|
mother
|
/ˈmʌðər/
|
mẹ
|
sister
|
/ˈsɪstər/
|
chị gái/ em gái
|
sure
|
/ʃʊr/
|
chắc chắn
|
numbers
|
/ˈnʌmbərz/
|
những con số
|
eleven
|
/ɪˈlɛvən/
|
11
|
twelve
|
/twɛlv/
|
12
|
thirteen
|
/ˈθɜrˈtin/
|
13
|
fourteen
|
/ˈfɔrˈtin/
|
14
|
fifteen
|
/fɪfˈtin/
|
15
|
sixteen
|
/sɪkˈstin/
|
16
|
seventeen
|
/ˈsɛvənˈtin/
|
17
|
eighteen
|
/eɪˈtin/
|
18
|
nineteen
|
/ˈnaɪnˈtin/
|
19
|
twenty
|
/ˈtwɛnti/
|
20
|
II. Ngữ pháp
- Hỏi và trả lời những câu hỏi về một thành viên gia đình
Q: Who’s this/ that? (Đây/ Kia là ai?)
A: It’s my… (Đây/ Kia là …)
Ví dụ:
Q: Who’s this? (Đây là ai?)
A: It’s my brother. (Đây là anh trai tôi)
- Hỏi và trả lời những câu hỏi về tuổi của của 1 thành viên gia đình.
Q: How old is he/ she (Anh ấy/ Cô ấy bao nhiêu tuổi)
A: He’s/ She’s + tuổi + (years old)(Anh ấy/ Cô ấy…)
Ví dụ:
Q: How old is she?
A: She’s six years old. (Cô ấy 6 tuổi.)