Bài tập

star star star

Câu hỏi số

1/10

clock

Điểm

0

Trên tổng số 91

Bật/ Tắt âm thanh báo đúng/sai

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Điểm 0

Câu 1

Điền đáp án đúng

Đúng ghi `Đ`, sai ghi `S`

`100xx0`,`1=1` `000`  

`10xx0`,`01=1`  

`10xx0`,`1=1`  

Xem gợi ý

Gợi ý

Em hãy tính giá trị chính xác của vế trái, rồi so sánh với vế phải

Đáp án đúng là:

`100xx0`,`1=1` `000` s

`10xx0`,`01=1` s

`10xx0`,`1=1` đ

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Ta có: 

`100xx0`,`1=10`

`10xx0`,`01=0`,`1`

`10xx0`,`1=1`

Vậy 

`100xx0`,`1=1` `000` Sai

`10xx0`,`01=1` Sai

`10xx0`,`1=1` Đúng

Câu 2

Nối những đáp án đúng với nhau

Nối các phép tính dưới đây với giá trị tương ứng

1
`35`,`57xx12`,`5`
2
`50xx8`,`88`
3
`20xx22`,`25`
`444`
1
`445`
2
`444`,`625`
3
Đáp án đúng là:
1
`35`,`57xx12`,`5`
2
`50xx8`,`88`
3
`20xx22`,`25`
`444`,`625`
`444`
`445`
Kiểm tra
Câu 3

Điền đáp án đúng

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là `72`,`5m`, chiều rộng kém chiều dài `25`,`7m`. Người ta trồng dâu tây trên mảnh vườn đó, trung bình cứ `9m^2` thì thu được `3`,`5kg` dâu tây.

Vậy trên mảnh vườn đó người ta thu được tất cả  tấn dâu tây.

Xem gợi ý

Gợi ý

Bước `1`: Tính chiều rộng mảnh vườn

Bước `2`: Tính diện tích mảnh vườn

Bước `3`: Tính số ki-lô-gam dâu tây trồng được trong mảnh vườn

Dâu tây `=` Diện tích mảnh vườn chia `9` nhân `3`,`5`

Đáp án đúng là:

`1`,`3195` tấn dâu tây

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Chiều rộng mảnh vườn đó là :

`72`,`5-25`,`7=46`,`8(m)`

Diện tích mảnh vườn đó là:

`72`,`5xx46`,`8=3` `393(m^2)`

`3` `393m^2` gấp `9m^2` số lần là:

`3` `393:9=377(`lần`)`

Trên mảnh vườn đó người ta thu được tất cả số ki-lô-gam dâu tây là:

`3`,`5xx377=1319`,`5(kg)`

`1319`,`5kg=1`,`3195` tấn

Đáp số: `1`,`3195` tấn

Câu 4

Chọn đáp án đúng nhất

Tìm `x` biết: `x:35`,`19+13=39`,`05`

`564`,`7995`

`564`,`79`

`56`,`47`

`566`,`7995`

Xem gợi ý

Gợi ý

Em hãy chuyển vế, đổi dấu để tìm `x`

Đáp án đúng là:

`564`,`7995`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

`x:35`,`19+13=29`,`05`

`x:35`,`19=29`,`05-13`

`x:35`,`19=16`,`05`

`x=16`,`05xx35`,`19`

`x=564`,`7995`

Vậy `x=564`,`7995`

Câu 5

Chọn đáp án đúng nhất

Tính giá trị của biểu thức:

`(23`,`45-10`,`6+5`,`92)xx9`,`11+5`

`264`,`8447`

`175`,`9947`

`216`,`5447`

`184`,`6557`

Xem gợi ý

Gợi ý

Bước `1`: Tính giá trị trong ngoặc

Bước `2`: Thực hiện phép nhân

Đáp án đúng là:

`175`,`9947`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

`(23`,`45-10`,`6+5`,`92)xx9`,`11+5`

 `=18`,`77xx9`,`11+5`

`=170`,`9947+5`

`=175`,`9947`

Câu 6

Điền đáp án đúng

So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

`60+40`,`5xx2`  `50xx2`,`82`

Xem gợi ý

Gợi ý

Tính giá trị hai biểu thức rồi so sánh và điền dấu thích hợp

Đáp án đúng là:

`60+40`,`5xx2 = 50xx2`,`82`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Ta có:

`60+40`,`5xx2=141`

`50xx2`,`82=141`

Vì `141=141` nên `60+40`,`5xx2``=``50xx2`,`82`

Câu 7

Chọn đáp án đúng nhất

Một bác thợ may trong một giờ cắt được `8`,`79` mét vải. Hỏi trong `3`,`75` giờ bác cắt được bao nhiêu mét vải?

`32`,`9625` mét vải

`329`,`625` mét vải

`33`,`6952`

`333`,`652`

Đáp án đúng là:

`32`,`9625` mét vải

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Trong `3`,`75` giờ bác thợ may cắt được số mét vải là:

`8`,`79xx3`,`75=32`,`9625(m)`

Đáp số: `32`,`9625` mét vải

Câu 8

Chọn đáp án đúng nhất

Trung bình cộng của ba số là `15`,`75`. Biết trung bình cộng của hai số đầu là `8`,`5`. Tìm số thứ ba

`3`,`025`

`30`,`25`

`302`,`5`

`3` `025`

Xem gợi ý

Gợi ý

Bước `1`: Tính tổng ba số

Bước `2`: Tính tổng hai số đầu

Bước `3`: Số thứ ba `=` Tổng ba số `-` Tổng hai số đầu

Đáp án đúng là:

`30`,`25`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Tổng giá trị ba số là:

`15`,`75xx3=47`,`25`

Tổng giá trị hai số đầu là:

`8`,`5xx2=17`

Số thứ ba cần tìm là:

`47`,`25-17=30`,`25`

Đáp số: `30`,`25`

Câu 9

Chọn đáp án đúng nhất

Trên bản đồ tỉ lệ `1:1` `000`, quãng đường từ thành phố Hà Nội đến Thanh Hóa đo được `19` `800cm`. Hỏi độ dài thật của quang đường từ thành phố Hà Nội đến Thanh Hóa là bao nhiêu ki-lo-mét?

`19` `800` `000cm`

`1` `980km`

`198km`

`198cm`

Xem gợi ý

Gợi ý

`-`Bản đồ ghi tỉ lệ `1:1` `000` nghĩa là cứ `1cm` trên bản đồ là `1` `000cm` trên thực tế. Từ đó để tìm độ dài thực tế của quãng đường ta lấy độ dài trên bản đồ nhân với `1` `000`

`-` Đổi số đo độ dài vừa tìm được sang đơn vị ki-lô-mét.

Đáp án đúng là:

`198km`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Bản đồ ghi tỉ lệ `1:1` `000` nghĩa là cứ `1cm` trên bản đồ là `1` `000cm` trên thực tế.

Quãng đường từ Hà Nội đến Thanh Hóa là:

`19` `800xx1` `000=19` `800` `000(cm)`

`19800000cm=198km`

Đáp số: `198km`

Câu 10

Chọn đáp án đúng nhất

Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật biết chiều dài là `87`,`66m`. Chiều rộng kém chiều dài `10`,`5m`

`6760`,`8456m^2`

 

`6761`,`8456m^2`

`6762`,`8456m^2`

`6763`,`8456m^2`

Xem gợi ý

Gợi ý

Bước `1`: Tính độ dài chiều rộng của hình chữ nhật

Bước `2`: Tính chu vi hình chữ nhật `=(`Chiều dài `+` chiều rộng`)xx2`

Bước `3`: Tính diện tích hình chữ nhật `=` Chiều dài `xx` chiều rộng

Đáp án đúng là:

`6763`,`8456m^2`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Chiều rộng của hình chữ nhật là:

`87`,`66-10`,`5=77`,`16(m)`

Chu vi hình chữ nhật đó là:

`(87`,`66+77`,`16)xx2=349`,`64(m)`

Diện tích hình chữ nhật đó là:

`87`,`66xx77`,`16=6763`,`8456(m^2)`

Đáp số: `6763`,`8456m^2`;`349`,`64m`

zalo