Bài tập

star

Câu hỏi số

1/10

clock

Điểm

0

Trên tổng số 100

Bật/ Tắt âm thanh báo đúng/sai

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Điểm 0

Câu 1

Chọn nhiều đáp án đúng

null

Số `625` gồm:

`6` trăm

`5` trăm

`2` chục

`5` đơn vị

`2` đơn vị

Đáp án đúng là:
 

`6` trăm

`2` chục

`5` đơn vị

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Số `625` có:

Chữ số ở hàng trăm là `6`

Chữ số ở hàng chục là `2`

Chữ số ở hàng đơn vị `5`

Vậy số `625` gồm `6` trăm, `2` chục, `5` đơn vị.

Câu 2

Điền đáp án đúng

null

Điền số thích hợp vào ô trống:

`532 =` `+` `+`

`246 =` `+` `+`

Đáp án đúng là:

`532 = 500 + 30 + 2`

`246 = 200 + 40 + 6`

Kiểm tra
Câu 3

Chọn đáp án đúng nhất

null

Số `400` gồm các hàng nào?

Hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị

Hàng trăm, hàng đơn vị

Hàng chục, hàng đơn vị

Hàng đơn vị

Đáp án đúng là:

Hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Số `400` là số có ba chữ số gồm hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị.

Câu 4

Điền đáp án đúng

null

`= 500 + 8`

`321 =` `+` `+`

Đáp án đúng là:

`508 = 500 + 8`

`321 = 300 + 20 + 1`

Kiểm tra
Câu 5

Chọn đáp án đúng nhất

null

Tổng `400 + 50 + 2` được viết thành:

`420`

`425`

`452`

`832`

Đáp án đúng là:

`452`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

`400 + 50 + 2 =``452`

Câu 6

Nối những đáp án đúng với nhau

null

1
`453`
2
`999`
3
`888`
`400 + 50 + 3`
1
`800 + 80 + 8`
2
`900 + 90 + 9`
3
Đáp án đúng là:
1
`453`
2
`999`
3
`888`
`400 + 50 + 3`
`900 + 90 + 9`
`800 + 80 + 8`
Kiểm tra
Câu 7

Điền đáp án đúng

null

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Số `678` gồm trăm chục đơn vị.

Số `432` gồm trăm chục đơn vị.

Số `234` gồm trăm chục đơn vị.

Đáp án đúng là:

Số `678` gồm `6` trăm `7` chục `8` đơn vị.

Số `432` gồm `4` trăm `3` chục  `2` đơn vị.

Số `234` gồm `2` trăm `3` chục `4` đơn vị.

Kiểm tra
Câu 8

Nối những đáp án đúng với nhau

null

1
Số `502` gồm
2
Số `430` gồm
3
Số `210` gồm
`4` trăm, `3` chục
1
`5` trăm, `2` đơn vị
2
`2` trăm, `1` chục
3
Đáp án đúng là:
1
Số `502` gồm
2
Số `430` gồm
3
Số `210` gồm
`5` trăm, `2` đơn vị
`4` trăm, `3` chục
`2` trăm, `1` chục
Kiểm tra
Câu 9

Điền đáp án đúng

null

Đúng điền đ, sai điền s:

Số `234` gồm `2` trăm, `4` chục, `3` đơn vị

 

Số  `456` gồm `4` trăm, `5` chục, `4` đơn vị

 

Số `322` gồm `3` trăm, `2` chục, `2` đơn vị

 

Đáp án đúng là:

Số `234` gồm `2` trăm, `4` chục, `3` đơn vị

s

Số  `456` gồm `4` trăm, `5` chục, `4` đơn vị

s

Số `322` gồm `3` trăm, `2` chục, `2` đơn vị

đ

Kiểm tra
Câu 10

Chọn nhiều đáp án đúng

null

Chọn các đáp án đúng:

Số gồm `2` trăm `6` chục được viết là: `260`

Số `321` gồm `3` trăm, `2` chục, `1` đơn vị

Số gồm `9` trăm, `5` chục được viết là `590`

Số gồm `9` trăm, `3` chục, `1` đơn vị là: `931`

Đáp án đúng là:
 

Số gồm `2` trăm `6` chục được viết là: `260`

Số `321` gồm `3` trăm, `2` chục, `1` đơn vị

Số gồm `9` trăm, `3` chục, `1` đơn vị là: `931`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Số gồm `2` trăm `6` chục được viết là: `260`

Số `321` gồm `3` trăm, `2` chục, `1` đơn vị

Số gồm `9` trăm, `5` chục được viết  là `950`

Số gồm `9` trăm, `3` chục, `1` đơn vị là: `931`

zalo