Bài tập

star

Câu hỏi số

1/10

clock

Điểm

0

Trên tổng số 10

Bật/ Tắt âm thanh báo đúng/sai

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Điểm 0

Câu 1

Điền đáp án đúng

Điền số thích hợp vào chỗ trống

 

`1,2 xx 10`
`0,54 xx 100`
`32,5 xx 1000`

 

Đáp án đúng là:

`12; 54; 32500`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

`1,2xx10 = 12.`

`0,54xx100 = 54.`

`32,5xx1 000 = 32 500.`

Vậy kết quả là:

`1,2xx10`

`12`

`0,54xx100`

`54`

`32,5xx1 000`

`32 500`

Câu 2

Chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng

Số `65,432` nhân với số nào để được `6 543,2`?

`10`

`100`

`1000`

`10000`

Đáp án đúng là:

`100`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Ta có: `65,432xx100 = 6 543,2`

Vậy đáp án đúng là: `100`

Câu 3

Điền đáp án đúng

Điền số thích hợp vào chỗ trống

Kết quả của phép tính: `43,25xx1 000` là:

(Các số viết liền nhau, không tách)

Đáp án đúng là:

`43250`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Ta có: `43,25xx1 000 = 43 250`

Vậy số cần điền vào chỗ trống là: `43250`

Câu 4

Chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng

`372,6 × 100 : 9 =` …..

Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:

`41400`

`4140`

`414`

`4,14`

Đáp án đúng là:

`4140`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

`372,6xx100 : 9 = 37 260 : 9 = 4 140`

Vậy đáp án đúng là: `4 140`

Câu 5

Điền đáp án đúng

Điền số thích hợp vào chỗ trống 

`1` can nhựa chứa được `6,5`lít dầu.

Vậy `100` can như thế chứa được  lít dầu.

Đáp án đúng là:

`650`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

`100` can như thế chứa được số lít dầu là:

`6,5xx100 = 650 (l)`

Vậy số cần điền vào chỗ trống là: `650`

Câu 6

Nối những đáp án đúng với nhau

Nối phép tính phù hợp với kết quả đúng

1
23,04 × 10
2
1,32 × 1 000
3
0,2304 × 100
4
13,20 × 1 000
23,04
1
1 320
2
13 200
3
230,4
4
Đáp án đúng là:
1
23,04 × 10
2
1,32 × 1 000
3
0,2304 × 100
4
13,20 × 1 000
230,4
1 320
23,04
13 200
Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

`23,04 × 10 = 230,4`

`1,32 × 1 000 = 1 320`

`0,2304 × 100 = 23,04`

`13,20 × 1 000 = 13 200`

Vậy kết quả đúng là:

`23,04 × 10`

`230,4`

`1,32 × 1 000`

`1 320`

`0,2304 × 100`

`23,04`

`13,20 × 1 000`

`13 200`

Câu 7

Điền đáp án đúng

Điền số thích hợp vào chỗ trống

Số thích hợp thay thế dấu ? là:

Đáp án đúng là:

`1020`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Ta có: `9,1 × 100 = 910`

           `0,24 × 100 = 24`

           `0,125 × 100 = 12,5`

           `10,2 × 100 = 1 020`

Vậy số cần điền vào chỗ trống là: `1 020`

Câu 8

Chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng

Một can nhựa chứa `10` lít dầu hỏa. Biết mỗi lít dầu hỏa nặng `0,8 kg`, can rỗng nặng `1,3 kg`. Hỏi can dầu hỏa đó nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

`7,2 kg`

`9,3 kg`

`10,6 kg`

`7,6 kg`

Đáp án đúng là:

`9,3 kg`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

`10` lít dầu hỏa nặng số ki-lô-gam là: `0,8 × 10 = 8 (kg)`

Cả can dầu hỏa đó nặng số ki-lô-gam là: `8 + 1,3 = 9,3 (kg)`

Vậy đáp án đúng là: `9,3 kg`

Câu 9

Điền đáp án đúng

Điền số thích hợp vào chỗ trống

Một đội công nhân lắp đặt sàn mới cho một sân vận động hết `10 000` viên gạch hình vuông, mỗi viên có diện tích `0,24 m^2`. Tính diện tích mặt sân vận động đó.

Diện tích mặt sân vận động đó là `m^2`

Đáp án đúng là:

`2400`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Diện tích mặt sân vận động đó là:

`0,24xx10 000 = 2 400 (m^2)`

Vậy số cần điền vào chỗ trống là: `2 400`

Câu 10

Chọn đáp án đúng nhất

Chọn đáp án đúng

Tìm giá trị của y, biết:

`y : 10 = 24,7 + 8,52`

`y = 3,322`

`y = 33,22`

`y = 332,2`

`y = 3 322`

Đáp án đúng là:

`y = 332,2`

Kiểm tra

Hướng dẫn giải chi tiết

Ta có:

`y : 10 = 24,7 + 8,52`

`y : 10 = 33,22`

`y = 33,22 × 10`

`y = 332,2`

Vậy đáp án đúng là: `y = 332,2`

zalo