1. Khái niệm số thập phân
Ta có:
- `9` `dm` `= 9/10` `m` ; `9/10` `m` viết là `0`,`9` `m`, đọc là không phẩy chín mét.
- `118` `cm = 118/ 100` `m` `=` `1 18/100` `m`.
- `m` viết là `1`,`18` `m`, đọc là một phẩy mười tám mét.
Các số `0`,`9`; `1`,`18` là các số thập phân.
- Mỗi số thập phân gồm hai phần: phần nguyên và phần thập phân, chúng được phân cách bởi dấu phẩy.
- Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên, những chữ số ở bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân.
2. Hàng của số thập phân. Đọc số thập phân
Số gồm `2` đơn vị, `3` phần mười, `8` phần trăm.
Viết là: ` 2`,`38`. Đọc là: Hai phẩy ba mươi tám.
b)
Số gồm `3` trăm, `2` chục, `4` đơn vị, `4` phần mười, `3` phần trăm, `1` phần nghìn.
Viết là: `324`,`431`. Đọc là: Ba trăm hai mươi tư phẩy bốn trăm ba mươi mốt.
Ghi nhớ:
- Muốn viết một số thập phân, trước hết viết phần nguyên, viết dấu phẩy, sau đó viết phần thập phân.
- Muốn đọc một số thập phân, trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu phẩy, sau đó đọc phần thập phân.