1. Phép quay.
Phép quay thuận chiều `alpha^@` `(0^@ < alpha^@ < 360^@)` tâm `O` giữ nguyên điểm `O`, biến điểm `A` khác điểm `O` thành điểm `B` thuộc đường tròn `(O, OA)` sao cho tia `OA` quay thuận chiều kim đồng hồ đến tia `OB` thì điểm `A` tạo nên cung `AB` có số đo `alpha^@`
Định nghĩa tương tự cho phép quay ngược chiều `alpha^@` tâm `O`.
Ví dụ:
Phép quay thuận chiều `45^@` tâm `O` giữ nguyên điểm `O`, biến điểm `B` thành điểm `A`.
Phép quay ngược chiều `45^@` tâm `O` giữ nguyên điểm `O`, biến điểm `A` thành điểm `B`.
Chú ý: Phép quay `0^@` và phép quay `360^@` giữ nguyên mọi điểm.
2. Phép quay giữ nguyên hình đa giác đều
Cho hình đa giác đều `A_1A_2...A_n` `(n>=3, n in NN)` có tâm `O`.
Phép quay giữ nguyên hình đa giác đều `A_1A_2...A_n` là phép quay tâm `O` biến mỗi đỉnh của hình đa giác đều thành một đỉnh của hình đa giác đều đó.
Chú ý:
Người ta chứng minh được rằng chỉ có các phép quay sau đây giữ nguyên hình đa giác đều `A_1A_2...A_n` `(n>=3, n in NN)` với tâm `O`: các phép quay thuận chiều `alpha^@` tâm `O` và các phép quay ngược chiều `alpha^@` tâm `O`, với `alpha^@` lần lượt nhận các giá trị:
`alpha_1^@ = 360^@/n`; `alpha_2^@ = (2.360^@)/n`; ...;`alpha_n^@ = (n.360^@)/n = 360^@`.
Ví dụ: Cho hình vuông `ABCD` tâm `O`.
Các phép quay giữ nguyên hình vuông `ABCD` là:
- Bốn phép quay thuận chiều `alpha^@` tâm `O` với `alpha^@` lần lượt nhận các giá trị: `90^@; 180^@; 270^@; 360^@`
- Bốn phép quay ngược chiều `alpha^@` tâm `O` với `alpha^@` lần lượt nhận các giá trị: `90^@; 180^@; 270^@; 360^@`