`1 3/10` được viết thành `1,3`.
`1,3` đọc là một phẩy ba.
`1,3=1 3/10.`
|
`2 47/100` được viết thành `2,47`.
`2,47` đọc là hai phẩy bốn mươi bảy.
`2,47 = 2 47/100`
|
Các số `1,3` và `2,47` cũng gọi là các số thập phân.
Số thập phân
|
Phần nguyên
|
,
|
Phần thập phân
|
Hàng trăm
|
Hàng chục
|
Hàng đơn vị
|
,
|
Hàng phần mười
|
Hàng phần trăm
|
Hàng phần nghìn
|
`1,3`
|
|
|
`1`
|
,
|
`3`
|
|
|
`2,47`
|
|
|
`2`
|
,
|
`4`
|
`7`
|
|
`123,567`
|
`1`
|
`2`
|
`3`
|
,
|
`5`
|
`6`
|
`7`
|
Nhận xét:
- Mỗi số thập phân gồm hai phần: phần nguyên và phần thập phân được phân cách bởi dấu phẩy.
Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên, những chữ số ở bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân.
- Mỗi đơn vị của một hàng bằng `10` đơn vị của hàng thấp hơn liền sau.
Mỗi đơn vị của một hàng bằng `1/10` (hay `0,1`) đơn vị của hàng cao hơn liền trước.
- Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.