Khái niệm: Quan hệ từ là những từ dùng để nối giữa các vế trong câu hoặc các câu trong đoạn.
Phân loại:
Quan hệ từ: với, hay, hoặc, mà, thì, của, ở, tại, bằng, như, để, về, và, với, vậy, nên, nhưng, vì, …
Quan hệ từ mà từ biểu thị
|
VD về QHT
|
Quan hệ liên hợp (kết nối)
|
Và, với
|
Quan hệ lựa chọn
|
Hoặc, hay
|
Quan hệ tương phản
|
Nhưng, mà
|
Quan hệ sở hữu
|
Của
|
QH các sự vật với phương tiện, chất liệu, cách thức
|
Bằng
|
QH sự vật với vị trí của nó
|
Ở, tại
|
Quan hệ so sánh
|
như
|
- Cặp quan hệ từ: Vì – nên; nếu – thì; tuy – nhưng; càng – càng; dù – nhưng; do – thì; hễ - thì; nhờ - mà; không những – mà còn; không chỉ - mà còn; …
Quan hệ biểu thị
|
Cặp quan hệ từ
|
Nguyên nhân – kết quả
|
Vì – nên; Do – nên; Nhờ - mà; Bởi – nên.
|
Giả thiết – kết quả (điều kiện – kết quả)
|
Nếu – thì; Hễ - thì; Giá – thì; Nhỡ - thì; Lỡ - thì; …
|
Tương phản
|
Tuy – nhưng; Mắc dù – nhưng; Dù – nhưng
|
Tăng tiến
|
Càng – càng; không những – mà còn; Không chỉ - mà còn; đã … lại còn.
|